long lasting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ long lasting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ long lasting trong Tiếng Anh.

Từ long lasting trong Tiếng Anh có các nghĩa là dai dẳng, sùi sụt, trâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ long lasting

dai dẳng

adjective

But the suffering I experienced when my wife died has been far more intense and long lasting.
Nhưng nỗi đau khi vợ tôi qua đời thì nhức nhối và dai dẳng hơn nhiều.

sùi sụt

adjective

trâu

noun (durable)

Xem thêm ví dụ

The long- lasting damage of nuclear radiation caused an entire city and its population to turn into powder.
Sự tàn phá lâu dài của sóng hạt nhân khiến cả một thành phố và những người dân của nó tan biến thành khói bụi.
The long-lasting damage of nuclear radiation caused an entire city and its population to turn into powder.
Sự tàn phá lâu dài của sóng hạt nhân khiến cả một thành phố và những người dân của nó tan biến thành khói bụi.
It has speed and range to support long lasting missions.
Nó có tốc độ và phạm vi để hỗ trợ nhiệm vụ lâu dài.
The "D" in Venera-D stands for "dolgozhivushaya," which means "long lasting" in Russian.
Chữ "D" trong Venera-D viết tắt của "dolgozhivushaya", có nghĩa là "lâu dài" bằng tiếng Nga.
(John 1:33) At long last, the promised “seed” had appeared!
Cuối cùng, “dòng-dõi” được hứa từ trước đã xuất hiện!
In what sense may God have promised everlasting life “before times long lasting”?
Đức Chúa Trời hứa về sự sống đời đời “từ muôn đời về trước” theo ý nghĩa nào?
He established long-lasting scientific collaborations in many countries.
Họ đã cộng tác với nhau lâu dài trong nghiên cứu khoa học.
However, at long last we heard her say, “I cannot deny this feeling any longer.”
Tuy nhiên, cuối cùng chúng tôi nghe chị ấy nói: “Tôi không thể chối bỏ được cảm giác này nữa.”
At long last.
Cuối cùng.
This system does not confer long-lasting immunity against a pathogen.
Hệ thống này cũng không tạo ra miễn dịch lâu dài đối với mầm bệnh.
At long last, Sherlock Holmes, it's time to solve the Musgrave ritual.
Cuối cùng, Sherlock Holmes, đến lúc giải quyết vụ án Nghi Lễ ở Musgrave.
18 The blessings that come from serving Jehovah are long-lasting —indeed, everlasting.
18 Ân phước của việc phụng sự Đức Giê-hô-va là những ân phước lâu dài—thật thế, vĩnh cửu.
"Inventor of Long-Lasting, Low-Heat Light Source Awarded $500,000 Lemelson-MIT Prize for Invention".
Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013. ^ “Inventor of Long-Lasting, Low-Heat Light Source Awarded $500,000 Lemelson-MIT Prize for Invention”.
At long last, we've arrived at the belly of the beast.
Cuối cùng, ta cũng đã đến nơi.
17 Today, failing to fear God in moral matters may likewise have serious and long-lasting repercussions.
17 Ngày nay, những người không kính sợ Đức Chúa Trời trong vấn đề đạo đức cũng sẽ gặp hậu quả nặng nề và dai dẳng.
7. (a) How was the hope of everlasting life “promised before times long lasting”?
7. a) Niềm hy vọng về sự sống đời đời đã được “hứa từ muôn đời về trước” như thế nào?
16 What does it mean that God promised everlasting life “before times long lasting”?
16 Đức Chúa Trời hứa về sự sống đời đời “từ muôn đời về trước”, điều đó có nghĩa gì?
Nevertheless, the Confederation Congress did take two actions with long-lasting impact.
Tuy nhiên, Quốc hội Lục địa đã thực hiện được hai động thái có tác dụng lâu dài.
(b) What is man’s “long-lasting house,” and what signs of approaching death become evident?
(b) “Nơi ở đời đời” của người ta là gì, và dấu hiệu của sự chết gần kề được thấy rõ như thế nào?
“I just feel I need to get away and pamper myself at long last!”
Rốt cuộc là tôi cảm thấy chỉ muốn đi xa và nuông chiều mình !”
What is this “long-lasting house”?
“Nơi ở đời đời” này là gì?
The effects of nerve agents are long lasting and increase with continued exposure.
Ảnh hưởng của các chất độc thần kinh kéo dài và tăng với tiếp xúc.
Thomas Edison's laboratory developed the phonograph, the first long-lasting light bulb, and the first viable movie camera.
Thomas Edison đã phát triển máy hát, bóng đèn điện sáng duy trì lâu đầu tiên, và chiếc máy chiếu phim thông dụng đầu tiên.
At long, long last
Cuối cùng sau bao lâu
- Keep a peppermint candy ( or just about any long lasting hard candy ) in your mouth .
- Hãy ngậm một viên kẹo bạc hà cay ( hay bất cứ thứ kẹo cứng lâu tan ) trong miệng .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ long lasting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới long lasting

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.