long life trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ long life trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ long life trong Tiếng Anh.

Từ long life trong Tiếng Anh có nghĩa là thọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ long life

thọ

With a proper diet and exercise, he should have lived a long life.
Nếu ăn uống và tập luyện đúng cách cậu ấy sẽ sống rất thọ.

Xem thêm ví dụ

The treatments this time around would be tougher to endure, the possibility of a long life more remote.
Phương pháp chữa trị lần này sẽ khó khăn hơn, khả năng sống một cuộc đời dài lâu càng xa hơn nữa.
Too bad that idiot will never know for the rest of his long, long life.
Quá tệ là tên ngốc ấy sẽ chẳng bao giờ biết điều đó trong suốt phần còn lại rất rất dài của cuộc đời hắn.
With a proper diet and exercise, he should have lived a long life.
Nếu ăn uống và tập luyện đúng cách cậu ấy sẽ sống rất thọ.
I wish you to bear an heir and live a long life, sire
Thần chúc hoàng thượng sớm có thái tử và tho tưa đất trời
You will be able to do that over a long life —“like the days of a tree.”
Bạn sẽ được như vậy trọn đời sống trường thọ—giống “như tuổi cây”.
Corriedale have a long life span, and are hardy and evenly balanced all over the body.
Cừu Corriedale có tuổi thọ lâu, và rất khỏe mạnh và cân nặng đồng đều trên khắp cơ thể.
They had small families and long life.
Họ sống lâu trong những gia đình nhỏ.
Those who heeded them enjoyed long life and prosperity.
Những người đã nghe theo thì được sống lâu và thịnh vượng.
The Ring brought to Gollum unnatural long life.
Chiếc nhẫn ban cho nó cuộc sống dài lâu lạ thường.
a momentTo be loved...... a whole life long!... a whole life long!
một khoảng khắc...... để được yêu...... trong cả một cuộc đời dài!
Long life given to the king (4)
Vua được trường thọ (4)
Imagine now taking an astrophysically realistic situation -- imagine two black holes that have lived a long life together.
Hãy tưởng tượng ra một tình huống thiên văn học thực tế tưởng tượng hai hố đen đã tồn tại cùng nhau trong một thời gian dài.
And Elisha was zealous to the very end of his long life.
Và Ê-li-sê đã sốt sắng đến giờ phút cuối của đời mình.
If you're lucky, you live a long life... and one day your body stops working and it's over.
Nếu bạn may mắn, bạn sống một cuộc sống dài... và một ngày cơ thể bạn ngừng làm việc và kết thúc.
Every day I am grateful to Heavenly Father for blessing me with a long life.
Mỗi ngày tôi đều biết ơn Cha Thiên Thượng đã ban phước cho tôi với một cuộc sống thọ.
There's the respect that makes calamity of so long life.
Có sự kính trọng nào làm cho tai họa của cuộc sống sống quá lâu vậy.
Long life.
Sống lâu.
“Most people desire good health and a long life.
“Hầu hết mọi người đều muốn khỏe mạnh và sống lâu.
Long life, my son.
Con trai ta, muôn năm.
The one advantage they had over most of you is wisdom, because they had a long life.
Một lợi thế mà họ có nhiều hơn hầu hết các bạn là sự thông thái, nhờ vào cuộc sống khá dài của mình.
In my long life, I've never heard that before.
Đây là lần đầu tiên tôi nghe người ta nói vậy đấy.
Curiously long life for a common garden rat!
Con chuột thông thường có sống dai một cách kì lạ vậy không?
And does not understanding come with a long life?
Và sự hiểu biết ở cùng người trường thọ sao?
Do you desire good health and a long life for yourself and your family?
Bạn có muốn mình và gia đình có sức khỏe tốt và sống lâu không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ long life trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.