lula trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lula trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lula trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lula trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mực ống, bộ mực ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lula

mực ống

noun

Então, imaginem um grande tubarão branco e uma lula gigante no mesmo banheiro.
Giả như con cá mập trắng và con mực ống đang ở chung trong nhà vệ sinh.

bộ mực ống

noun

Xem thêm ví dụ

Mas essa lula emite um brilho da parte inferior de seu corpo que imita a intensidade e até o comprimento de onda da luz noturna do ambiente.
Nhưng vì mực ống phát ra ánh sáng phía dưới, bắt chước ánh sáng đêm xung quanh cả về cường độ và bước sóng.
Eu era o tipo de criança que estava sempre a chatear a Mãe e o Pai com qualquer facto formidável que tivesse lido — O cometa Halley ou as lulas gigantes ou o tamanho da maior tarte de abóbora do mundo ou o que quer que fosse.
Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế.
A diretora da marca, Beth Lula, afirmou que os mascotes tinham como objetivo refletir a diversidade da cultura e das pessoas do Brasil.
Giám đốc Beth Lula cho rằng linh vật được dùng để phản ánh sự đa dạng của văn hóa và con người của Brasil.
– Claro, Lula Mae, se você ainda estiver aqui amanhã.
Được thôi, Lula Mae... nếu cô còn ở đây tới ngày mai.
Até certo ponto, o homem conseguiu copiar os princípios encontrados nesta criação, tais como a propulsão a jato da lula, o sonar do morcego e parte da aerodinâmica das aves.
Loài người đã có thể bắt chước một phần nào các nguyên tắc mà họ khám phá trong các tạo vật, như sức đẩy tới của con mực, hệ thống ra-đa của con dơi và một số đặc tính để bay của các con chim.
Disseram- me que isto não é apenas um fenómeno restrito aos machos lulas, mas não sei.
Tôi cũng được chỉ cho rằng không riêng gì con đực trong loại mực ống mới làm điều này, nhưng tôi cũng không rõ lắm.
Foi advogado do PT nas campanhas do presidente Luiz Inácio Lula da Silva em 1998, 2002 e 2006.
Toffoli khi đó là đại diện hợp pháp cho Đảng Công nhân (PT) trong các chiến dịch tranh cử tổng thống của Luiz Inácio Lula da Silva vào năm 1998, 2002 và 2006.
Estão a fazer isto em larga escala depois de o presidente Lula da Silva ter declarado o seu objetivo de garantir que todos teriam acesso a três refeições por dia.
Và họ đang thực hiện điều này trên một quy mô rộng lớn sau khi Tổng thống Lula đã tuyên bố mục tiêu của ông là đảm bảo cho tất cả mọi người có 3 bữa ăn mỗi ngày.
Depois ele encontra o caranguejo yeti, a famosa lula-vampiro — arredia, difícil de encontrar — e o polvo Dumbo, que se parece tanto com um boneco na vida real que realmente não tive de alterar nada quando o desenhei.
Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó.
Lula-gigante*
Mực khổng lồ*
Lula e amendoim!
Mực và lạc đây!
A composição do bico — quitina, água e proteínas — possibilita essa mudança de densidade, de mole para dura, de uma forma tão gradativa que a lula pode usar seu bico sem se machucar por causa do atrito.
Chiếc xúc tu—cấu tạo từ chất kitin, nước và protein—biến đổi dần dần từ mềm sang cứng đến nỗi con mực có thể sử dụng nó mà không bị trầy xước.
Eu o amo, mas não sou mais Lula Mae.
Em yêu anh, nhưng em không còn là Lula Mae nữa.
Aquilo era uma lula-de-humboldt, uma Lula-de-humboldt jovem, com cerca de 1 metro.
Và đó là một con mực Humboldt, một con mực Humboldt vị thành niên.
Fiz uma palestra sobre observação discreta e atração ótica de lulas do oceano profundo na qual realcei a importância do uso de plataformas silenciosas e discretas para exploração.
(Cười) Tôi đã phát biểu về cách quan sát từ xa và nhử quang học với mực ống đáy biển mà tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng những máy không ồn, không ảnh hưởng để khám phá.
As principais exportações das ilhas incluem lã, peles, carne de veado, peixes e lulas; suas principais importações são combustíveis, materiais de construção e vestuário.
Các mặt hàng xuất khẩu chính của quần đảo gồm có len, da, thịt cừu, cá và mực; các mặt hàng nhập khẩu chính gồm có nhiên liệu, vật liệu xây dựng và trang phục.
Senhor, uma lula, por favor.
Anh ơi, một con mực đi.
A lula consegue isso graças a um “equipamento” sofisticado: um órgão que hospeda bactérias bioluminescentes que conseguem produzir o brilho exato para camuflar seu hospedeiro.
Bộ phận “kỹ thuật cao” này của mực ống là cơ quan phát sáng, trong đó chứa các vi khuẩn phát ra ánh sáng vừa đủ để ngụy trang cho chủ nhân.
O Lula é cheio de problemas, de contradições, mas uma das coisas que ele está a fazer é avançar com uma ideia de como nos comportamos nas relações internacionais que altera completamente o equilíbrio normal do diálogo entre norte e sul para uma nova forma de colaboração global.
Biện pháp của Lula vẫn còn nhiều vấn đề, vẫn gây tranh cãi, nhưng một trong những việc ông làm là đặt ý tưởng xây dựng quan hệ quốc tế lên hàng đầu và dịch chuyển hoàn toàn sự cân bằng của cuộc đối thoại Bắc - Nam ( của châu Mỹ ) thành một cách hợp tác toàn cầu hoàn toàn mới.
Analise o seguinte: A ponta do bico da lula é dura, ao passo que sua base é mole.
Hãy suy nghĩ điều này: Đầu xúc tu con mực thì cứng, ngược lại phần gốc xúc tu lại mềm.
Disseram-me que isto não é apenas um fenómeno restrito aos machos lulas, mas não sei.
Tôi cũng được chỉ cho rằng không riêng gì con đực trong loại mực ống mới làm điều này, nhưng tôi cũng không rõ lắm.
A lula vampira, quando se quer proteger, puxa a capa negra por cima do corpo todo, enrola-se numa bola.
(Cười) Gọi là mực ma cà rồng vì khi nó cảm thấy bị đe doạ nó sẽ kéo áo choàng đen che toàn thân và cuộn tròn thành một quả bóng.
Talvez tenha ganho trinta corujas ou salvou um professor dos tentculos de uma lula-gigante.
L [10] hoặc đã cứu được một thầy giáo thoát khỏi vòi một con mực khổng lồ.
O bico da lula
Đôi cánh của loài vật
No próximo bocadinho, vamos ver algumas lulas.
Tiếp theo, chúng ta đang chuẩn bị theo dõi một đôi mực ống.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lula trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.