lugar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lugar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lugar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lugar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nơi, chỗ, nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lugar

nơi

noun

Maria acha que o mundo é um lugar perigoso.
Mary nghĩ rằng thế giới là một nơi nguy hiểm.

chỗ

noun

Tom tem que estar em algum lugar por aqui.
Tom phải ở chỗ nào đó gần đây.

nói

noun

Quero que o leve pra conhecer o lugar assim que terminarmos.
Tôi muốn anh đưa ảnh đi tham quan ngay khi chúng ta nói chuyện xong.

Xem thêm ví dụ

13 Depois de ouvir um discurso numa assembléia de circuito, um irmão e sua irmã carnal se deram conta de que precisavam mudar o modo como tratavam a mãe, que morava em outro lugar e havia sido desassociada seis anos antes.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Pôs as duas em algum lugar?
Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả?
Pedi a centenas de moças que compartilhassem seus “lugares santos” comigo.
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.
Eu sempre tento não ficar muito ligada a um lugar... a objetos... ou pessoas.
Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào.
“Não há trabalho, nem planejamento, nem conhecimento, nem sabedoria no Seol [a sepultura], o lugar para onde vais.” — Eclesiastes 9:10.
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
19 Em quarto lugar, podemos procurar obter a ajuda do espírito santo, porque o amor é um dos frutos do espírito.
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
Não há lugar para quem não for essencial.
Không có phòng cho những người không cần thiết.
Dormes uma sesta no lugar errado e há 50% de hipóteses de seres comido.
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
Ou deixaria as outras 99 em um lugar seguro para ir procurar a que se perdeu?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
O xerife Wade... podia fechar o lugar quando quisesse.
Cảnh sát trưởng Wade ổng có thể đóng cửa anh bất cứ lúc nào.
Bendizei a Jeová, todos os trabalhos seus, em todos os lugares do seu domínio [ou: “soberania”, nota de rodapé].” — Salmo 103:19-22.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
Sabe-se de jovens que gastam até 200 dólares por mês em lugares como esses.
Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy.
2 Se você estivesse no lugar de Osei, como gostaria de ser tratado?
2 Hãy thử nghĩ xem nếu trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào.
Este lugar está a adoecer-me.
Chỗ này làm cho tôi bị bệnh.
Ainda cresce a vivacious lilás uma geração após a porta e lintel e a soleira se foram, desdobrando- se a sua doce aroma de flores a cada primavera, para ser arrancado pelo viajante musing; plantadas e cuidadas uma vez pelas mãos das crianças, na frente quintal parcelas - agora de pé por wallsides em aposentado pastagens, e dando lugar a novos- crescentes florestas; - o último dos que Stirp, linguado sobrevivente da família.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
(b) Que lugar na História deu a Jesus um historiador não-cristão?
b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử?
Vocês dois invadem todos os lugares onde vão?
Đi đâu hai anh cũng đột nhập vào như thế này à?
62 E aretidão enviarei dos céus; e bverdade farei brotar da cterra para prestar dtestemunho do meu Unigênito; de sua eressurreição dentre os mortos; sim, e também da ressurreição de todos os homens; e retidão e verdade farei varrerem a Terra, como um dilúvio, a fim de freunir meus eleitos dos quatro cantos da Terra em um lugar que prepararei, uma Cidade Santa, para que meu povo cinja os lombos e anseie pelo tempo da minha vinda; pois ali estará meu tabernáculo e chamar-se-á Sião, uma gNova Jerusalém.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Os lugares são às cores.
Ghế ngồi giờ rất sặc sỡ.
O lugar ideal para essa paz é no interior de nosso próprio lar, no qual tenhamos feito tudo a nosso alcance para tornar o Senhor Jesus Cristo seu ponto central.
Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm.
Jeová predissera: “A própria Moabe tornar-se-á como Sodoma e os filhos de Amom como Gomorra, lugar tomado de urtigas, e poço de sal, e baldio desolado, sim, por tempo indefinido.”
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
Só quero estar em algum lugar onde eu faça a diferença.
Tôi muốn làm ở một nơi mà tôi có thể tạo ra sự khác biệt.
E, para constar, eu formei-me em primeiro lugar.
Và nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp.
Lembrem-se de que ninguém pode escalar para o alto em seu lugar.
Hãy nhớ rằng, không một ai có thể chọn thay cho các em điều để giúp các em tiến triển.
Essas reuniões geralmente são realizadas em casas particulares ou em outros lugares convenientes.
Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lugar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.