make off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make off trong Tiếng Anh.

Từ make off trong Tiếng Anh có các nghĩa là trốn thoát, thoát khỏi, trốn khỏi, chạy khỏi, thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make off

trốn thoát

thoát khỏi

trốn khỏi

chạy khỏi

thoát

Xem thêm ví dụ

The Beast will make off with your children.
Con quái vật sẽ bắt hết lũ trẻ con.
Also belated little children would call " Bogey Man! " after him, and make off tremulously elated.
Cũng là con muộn ít sẽ gọi " ma quỉ Man! " Sau khi anh ta, và làm cho off tremulously phấn chấn.
Are you really going to allow that little penguin to make off with my crown?
Các ngươi sẽ tung hô tên cánh cụt đó tẩu thoát cùng vương miện của ta sao?
The beast will make off with your children.
Con quái vật sẽ bắt hết lũ trẻ con
Amidst the chaos, Drizzle makes off with Bodhi's remains and disappears without a trace.
Trong lúc lộn xộn, Mai Vũ đã rút đi cùng với di thể của Bồ Đề và biến mất không để lại dấu vết nào.
You know, I caught her making off with the silverware once.
Có lần ta thấy bà ta chuồn đi với thứ đồ làm bằng bạc của ta đấy.
Madame Bonacieux would get into the carriage on the pretext of saying goodbye and Milady would make off with her.
Bà Bonacieux lên xe mượn cớ chào tạm biệt, và mụ sẽ cuốn nàng đi cùng.
In a few years, the nephew-chauffeur will make off with the car and the latest model will wear Helen's jewellery.
Vài năm nữa, đứa cháu tài xế sẽ bỏ trốn với chiếc xe và cô người mẫu mới nhất sẽ đeo đồ trang sức của Helen.
Because earlier this day, not far from here, a thief broke into my most revered uncle's temple and tried to make off with these.
Vì mấy ngày trước, không xa nơi này, một tên trộm đã đột nhập vào ngôi đền của người bác mà tôi luôn tôn kính và cố chôm cái này.
You'll never make it off this island.
Anh sẽ không bao giờ ra khỏi hòn đảo này được.
They're making money off our blood.
Họ kiếm tiền từ máu của chúng ta.
In the meantime, I'd like to make some off the record calls.
Trong lúc đó, tôi muốn thực hiện một số cuộc gọi không chính thức.
Poe's like the hangman, the bastard, making money off the dead.
Poe giống như kẻ hành quyết, tên khốn, kiếm tiền từ những cái chết.
and making money off that, too.
kiếm tiền với .
How do we make money off that?
Mọi người kiếm tiền từ đó như thế nào?
The second is that the document is a hoax written in gibberish to make money off a gullible buyer.
Giả thuyết thứ hai là bản thảo là một trò lừa đảo được viết không có ý nghĩa để lừa tiền từ một người mua cả tin.
And the stock price is rising, that's great. you're an investor, you're trying to make profits off of your stock holdings.
Và giá cổ phiếu đang tăng, Điều đó thật tuyệt. bạn là một nhà đầu tư, bạn đang cố gắng để làm cho lợi nhuận của cổ phiếu của bạn cổ phiếu.
Now the other thing that I think is taking off, another reason making is taking off today, is there's some great new tools out there.
Và bây giờ điều mà tôi nghĩ mới bắt đầu một lý do khác để chế tạo được đưa ra hôm nay có những dụng cụ mới tuyệt vời ngoài kia.
And man, let me tell you, whoever figures out how to make money off of this frustration will -- Oh, how did that get up there?
Để tôi nói cho bạn nghe, ai mà kiếm được cách làm giàu từ cái mớ hỗn độn những thất vọng này sẽ- Oh, sao nó lại hiện ra vậy nhỉ?
And Phineas busied himself with making some off- hand surgical arrangements with his own pocket- handkerchief, and such as could be mustered in the company.
Và Phineas bận rộn mình với một số off- tay sắp xếp phẫu thuật riêng của mình túi, khăn tay, và như vậy có thể được tập trung trong công ty.
He said I would be better off making the trip now before it got too hot.
Ông bảo tốt hơn tôi nên đi bây giờ trước khi trời nóng bức.
I'm gonna break it off, make you eat it.
Tao sẽ bẻ gãy nó, rồi bắt mày ăn.
I've been making good money off it for years, till I quit my job to write this book.
Tôi kiếm tiền nhờ mà, tới khi tôi bỏ việc để viết cuốn sách này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới make off

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.