manequim trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manequim trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manequim trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ manequim trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người mẫu, Người mẫu, mô hình, mẫu, khuôn mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manequim

người mẫu

(model)

Người mẫu

(model)

mô hình

(model)

mẫu

(model)

khuôn mẫu

(model)

Xem thêm ví dụ

É a cabeça de um manequim.
Đó là đầu búp bê.
É nosso aniversário de manequim.
Nó là kỷ niệm giả, của chúng tôi.
Aí está o mecanismo todo desmontado, ao lado, e a cabeca do manequim e nossos engenheiros de som parados ao redor, enquanto reconstruímos o piano.
Có cả 1 chuỗi hành động: ngồi đó, một bên, với cái đầu giả và các kĩ sư thu âm đứng xung quanh trong khi ta chỉnh đàn.
Lembrando- se da cabeça embalsamada, no começo eu quase pensei que este manequim negro foi um bebê de verdade preservada de alguma maneira similar.
Nhớ người đứng đầu ướp xác, đầu tiên tôi gần như nghĩ rằng điều này người lùn đen một em bé thực sự được bảo quản trong một số cách tương tự.
Acham que a aparência externa, o tamanho do seu manequim ou a popularidade fazem a mínima diferença no seu valor para Aquele que criou o Universo?
Các chị em có nghĩ rằng sức hấp dẫn bên ngoài, cỡ quần áo, hoặc sự nổi tiếng có tạo ra khác biệt nhỏ nhất nào trong giá trị của các chị em đối với Đấng tạo dựng vũ trụ không?
Depois, em vez de parecer um manequim de gesso, parece ser feita de tecido humano vivo.
Sau đó, thay vì trông giống 1 ma- nơ- canh thạch cao nó trông như cơ thể người bằng xương bằng thịt.
Outros personagens incluem o filho de Charlotte, um menino manequim que foi alvo de abuso nas mãos de sua mãe durante um estupor drogado; Plant (voz de Sinclair), um vaso de manjericão que é um dos amigos mais próximos de Poppy e seu maior apoiador; e Skeleton (também dublado por Sinclair), um esqueleto de modelo de plástico que é revelado como aquele que vende as drogas de Charlotte.
Các nhân vật khác bao gồm con trai của Charlotte, một mannequin từng bị mẹ mình quấy rối trong lúc say thuốc; Plant (lồng tiếng bởi Sinclair), một cây húng quế được trồng trong chậu, là một trong những người bạn và người hỗ trợ thân nhất của Poppy; và Skeleton (cũng được lồng tiếng bởi Sinclair), một mô hình bộ xương bằng nhựa sau đó được hé lộ là kẻ bán ma túy cho Charlotte.
Põe um casaco no manequim com sete sinos.
Anh mặc đồ cho mannequin, anh nhét 7 cái chuông vào bộ đồ.
Você finge que os manequins são reais, depois finge que os cadáveres são falsos.
Những con ma--canh giả vờ là thật; những thi thể thực lại bị coi là giả.
Manequim!
Vậy chú ý vào nhé.
Seu hobby é fazer manequins que se assemelham aos hóspedes que ele julgou anteriormente.
Sở thích của anh là làm hình nộm tượng trưng cho những vị khách anh đã xét xử.
Onde arranjou aquele manequim?
Ông móc đâu ra cái manơcanh đó thế?
Depois, em vez de parecer um manequim de gesso, parece ser feita de tecido humano vivo.
Sau đó, thay vì trông giống 1 ma-nơ-canh thạch cao nó trông như cơ thể người bằng xương bằng thịt.
Pessoalmente, penso que só alguém drogado mataria esposa dele e depois a colocava como um manequim.
Cá nhân tôi nghĩ người đó phải say xỉn lắm mới giết vợ của mình Sau đó đặt cô ta ở thư thế hình nộm
Dois manequins infantis com as cabeças afundadas.
2 người nộm cỡ trẻ em với cái đầu bị thủng.
O vendedor que eu via numa loja era na verdade um manequim.
Người bán hàng tôi bắt gặp trong cửa hàng ra là manơcan.
Isso é uma bomba manequim.
Đó chỉ là một trái bom dỏm.
Coisas como: a mão de um manequim, barbeador elétrico
Có liên quan đến hàng nộm và cái dao cạo điện ở CLB golf ấy
Existe um manequim escondido atrás da parede e nós vamos dissipar luz para longe da porta.
Có một hình nộm giấu sau bức tường, và chúng ta di chuyển ánh sáng khỏi cánh cửa.
A amiga de Poppy, Charlotte, uma manequim entrevistadora de celebridades com voz sintética, é um personagem recorrente.
Bạn của Poppy là Charlotte, một mannequin phỏng vấn người nổi tiếng với giọng nói tổng hợp, là một nhân vật phụ.
E isto é uma cabeça de manequim que é colocada diante do instrumento, e tem microfones no lugar dos ouvidos.
Có một cái đầu giả được đặt trước nhạc cụ, và được gắn micro tại vị trí tai.
Eu separava cabeça de manequins na " Manequim Plus ".
Tôi từng phải trang trí cho đầu manơcanh ở Mannequins Plus.
Eu passei em frente da loja, olhei aquele negócio, aqueles manequins horrorosos que ficam ali.
Tôi bước vào cửa hiệu và thấy nó trên một trong những con ma canh khủng khiếp nọ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manequim trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.