manga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manga trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ manga trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xoài, quả xoài, trái xoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manga

xoài

noun (De 1: fruto comestível)

O suco de aipo é para minha esposa, e o de manga para a madame.
Nước ép cần tây là của vợ tôi, và nước ép xoài là của quý bà.

quả xoài

noun

Viu as minhas mangas?
Anh thấy những quả xoài chứ?

trái xoài

noun

Xem thêm ví dụ

Consultado em 5 de julho de 2016 «36th Annual Kodansha Manga Awards Announced» (em inglês).
Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2009. ^ “33rd Annual Kodansha Manga Awards Announced”.
Sabemos que, se aparecerem as palavras "insensível" e "manga", há 99% de hipóteses de haver mutilações.
Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "tê" và "vải," thì có 99% bạn đang bị thương.
Você vê, todos eles parecem ter algo na manga.
Mày thấy đấy, trông họ rất khéo léo.
Em outras palavras, líderes inspirados nos ajudaram a ver o porquê do evangelho e, depois, nós tivemos de arregaçar as mangas e trabalhar.
Nói cách khác, các vị lãnh đạo đầy soi dẫn đã giúp chúng tôi thấy được lý do và mục đích của phúc âm, và rồi chúng tôi xắn tay áo lên và bắt tay vào việc.
Ele iniciou na edição de agosto de 2007 da revista Manga 4koma Kings Palette, que foi vendida em 22 de junho de 2007.
Chương đầu tiên của truyện đăng trên số ra tháng 8 năm 2007 trên tạp chí "Manga 4-koma Kings Palette", được bán vào ngày 22 tháng 6 năm 2007.
A massa de sagu, a fruta-pão, mangas, meia dúzia de abacaxis e a água de coco fermentada fizeram nossa alegria.
Món chim bồ câu, bột xa-gô, trái mì, độ sáu quả dứa và nước dừa càng làm chúng tôi sướng mê người.
O conceito por trás de "Welcome to the Machine" e "Have a Cigar" sugeriu o uso de um aperto de mão (um gesto ocasionalmente vazio), e George Hardie desenhou o adesivo contendo o logotipo da banda de duas mãos mecânicas se cumprimentando com um aperto de mão para ser colocado na manga opaca.
Hàm ý nội dung của hai ca khúc "Welcome to the Machine" và "Have a Cigar" đã gợi ý tới hình ảnh cái bắt tay (một hành động đôi lúc sáo rỗng), và George Hardie đã thiết kế ở bên trong 2 miếng bìa dán minh họa cho động tác bắt tay này.
Vai contar por que sou seu às na manga.
Anh phải cho tôi biết tại sao tôi lại là tay cầm roi của anh.
A mãe puxava- o pela manga e falar palavras lisonjeiras em seu ouvido, o irmã iria deixá- la trabalhar para ajudar sua mãe, mas que não teria o desejado efeito sobre o pai.
Người mẹ sẽ kéo tay áo và nói những lời tâng bốc vào tai ông, chị sẽ để lại công việc của mình để giúp mẹ cô, nhưng điều đó sẽ không có mong muốn ảnh hưởng đến người cha.
Será que poderemos dizer que arregaçamos as mangas e trabalhamos com todo o coração, poder, mente e força?
Chúng ta sẽ có thể nói rằng chúng ta đã lao nhọc siêng năng với tất cả tấm lòng, năng lực, tâm trí, và sức mạnh của mình không?
Cheirem a vossa manga.
Ngửi ống tay áo.
A fórmula era meu ás na manga.
Công thức này là quân át chủ bài của tôi.
Vasculhou o guarda-roupas até encontrar um vestido sem mangas, de algodão bem grosso.
Cô lục lọi trong tủ quần áo cho tới khi tìm thấy một cái váy không tay làm từ vải denim nặng trịch.
Sim, todas de manga longa.
Chúng tôi có đủ mọi cỡ.
O mangá ganhou o prêmio Manga Taisho Award e Kodansha Manga Award.
Bộ truyện đã thắng giải thưởng Manga Taishō Award và the Kodansha Manga Award.
O modo que ele senta lá com aquela cara, e escondia o ás de espadas em sua manga.
Cái cách ổng ngồi đó với một bộ mặt xì phé... ... và con ách bích trong tay áo.
Assim, em menos de três meses, nossa equipe arregaçou as mangas e fomos capazes de entregar nossos primeiros produtos.
Sau không tới ba tháng đội chúng tôi vào cuộc, chúng tôi đã có thể đẩy sản phẩm đầu tiên vào hoạt động.
Não se esqueça, a montanha Mang é a sepultura de nossos antepassados.
Nhưng ngươi đừng quên, Mãn Sơn đó là đất của tổ tông chúng ta
Usavam blazers com mangas arregaçadas como comediantes femininas, e eram os garotos populares.
Họ mặc áo thể thao xắn tay như nhân vật truyện tranh và họ khá nổi tiếng.
“Vocês precisarão fazer (...) o que os discípulos de Cristo fizeram em todas as dispensações: aconselhar-se uns com os outros, usar todos os recursos disponíveis, buscar a inspiração do Espírito Santo, pedir ao Senhor Sua confirmação e, depois, arregaçar as mangas e pôr mãos à obra.
“Các anh [chị] em phải làm điều các môn đồ của Đấng Ky Tô đã làm trong mọi gian kỳ: bàn thảo với nhau, sử dụng tất cả những phương tiện có sẵn, tìm kiếm sự soi dẫn của Đức Thánh Linh, cầu vấn Chúa để xin Ngài xác nhận, rồi xắn tay áo lên và đi làm việc.
Então, arregacei as mangas e o ajudei.
Tôi liền xăn tay áo lên giúp ông ấy.
Laura chegou rapidamente a língua a um bocadinho de neve branca que se encontrava numa prega da manga do pai.
Laura le lưỡi táp thật nhanh một miếng tuyết trắng đọng trên nếp tay áo bố.
Mango acredita que, nos estágios iniciais, as "pessoas loucas e tolas", justamente os rotulados como "hereges", constituíam a maioria da população.
Mango cho rằng trong giai đoạn đầu của đế quốc, những "người điên và ngu ngốc" bị dán nhãn "dị giáo" bởi quốc giáo, lại chiếm phần lớn dân số.
Arquivado do original em 30 de agosto de 2012 !CS1 manut: Língua não reconhecida (link) «March comes in like a lion, Space Bros. Win Kodansha Manga Awards - News».
Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2013. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) ^ “March comes in like a lion, Space Bros. Win Kodansha Manga Awards”.
5 de julho de 2018 «Shonen Jump to Launch 4 Manga Series in Next 3 Issues» (em inglês).
Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2016. ^ “Shonen Jump to Launch 4 Manga Series in Next 3 Issues”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.