maquete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maquete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maquete trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ maquete trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Đồ chơi mô hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maquete

Đồ chơi mô hình

Xem thêm ví dụ

Estas são a espécie de maquetes de estudo que fizemos.
Và đây là loại mô hình nghiên cứu chúng tôi đã làm.
Oldenburg fez os binóculos incríveis quando me enviou a primeira maquete da proposta real.
Oldenburg làm cho những chiếc ống nhòm này thật tuyệt vời khi anh ta gửi cho tôi mô hình của bản đề xuất đầu tiên.
Uma maquete, exibida atrás dum grande hotel em Jerusalém, é regularmente atualizada segundo o que revelam as novas escavações.
Một mô hình được trưng bày đằng sau khách sạn lớn tại Giê-ru-sa-lem thường được cập nhật theo những gì các cuộc khai quật mới tiết lộ.
Eu mostrei-vos a outra maquete, aquela — esta é a forma como me organizei de forma a poder fazer o desenho — portanto, eu percebi o problema.
Tôi đã cho các bạn xem mô hình còn lại, mô hình -- đây là cách tôi tự tổ chức để có thể thiết kế các bản vẽ -- cho nên tôi đã hiểu được vấn đề.
Então nós construímos maquetas grandes.
Và rồi chúng tôi làm một mô hình lớn.
Maquete de um navio cargueiro romano
Mô hình một thương thuyền của La Mã
E finalmente, para transcender os limites dos sistemas anteriores esse é um sistema chamado Urp, para planejadores urbanos, no qual devolvemos aos arquitetos e aos planejadores urbanos as maquetes que confiscamos quando insistimos para que eles usassem o sistema CAD.
Và cuối cùng, để kéo ra tất cả các điểm dừng, đây là hệ thống được gọi là Urp, cho các nhà quy hoạch đô thị, trong đó chúng tôi đưa cho các kiến trúc sư và các nhà quy hoạch đô thị những mô hình mà chúng tôi tịch thu khi chúng tôi năn nỉ họ sử dụng dùng hệ thống CAD.
Embora isto seja uma maqueta que eu fiz na minha conta, vemos contas a fazer isto muitas vezes.
Cái này được giả lập bằng tài khoản của tôi, ta thấy các tài khoản lúc nào cũng gửi đi tin nhắn.
Sempre gostei de construir maquetes quando criança
Tôi đã rất thích làm những hình như thế này khi còn bé
Um hobby extracurricular, como maquetes ou macramê.
Một sở thích ngoài giờ, giống như ráp mô hình hay đan len chắc.
E uma vez que molde real, ou o busto - a maquete - de Benjamin foi feito a partir de Brad, pudemos transpor os dados de Brad com 44 anos para o Brad com 87.
Và bởi vì diễn thật, hoặc tượng bán thân -- mô hình điêu khắc -- của Benjamin được làm từ Brad, chúng tôi có thể chuyển dữ liệu của Brad lúc 44 tuổi sang Brad lúc 87 tuổi.
Ele encorajou a Digital Domain a filmar sua maquete do navio de 14 m de comprimento como se "estivéssemos fazendo um comercial para a White Star Line".
Ông đề nghị họ quay bằng một mô hình thu nhỏ của con tàu dài 45 foot (14 m) như thể "chúng ta đang làm một đoạn phim quảng cáo cho hãng White Star Line".
Portanto, parámos o trabalho por algum tempo reunimo-nos e e colámos 10 000 pauzinhos numa maqueta, apenas para percebermos o que significava aquela quantidade.
Vì vậy chúng tôi tạm dừng và ngồi lại và cắt 10.000 que nhỏ rồi dán lại thành mô hình, đơn giản là để buộc mình phải đối diện với ý nghĩa của con số đó trong thực tế.
Estas são as maquetes.
Đây là các mô hình cho nó.
É só uma maquete.
Chỉ là một mô hình.
Mas se me derem algo assim, — isto foi esculpido pelo meu amigo Mike Murnane, é uma maqueta do Episódio II, da Guerra das Estrelas — não é o meu género de coisa, é trabalho para outras pessoas, que fazem dragões, coisas moles.
Nhưng bạn đưa tôi những vật như này Mike Murnane - bạn tôi - đã điêu khắc nó Nó là mô hình cho "Star Wars - tập 2" đây không phải là việc của tôi mà là việc người khác làm - những chú rồng, những thứ mềm mại
A forma como enviámos os desenhos para o Japão: utilizámos o computador mágico em Michigan que faz maquetes esculpidas e costumávamos fazer modelos em espuma que ele digitalizava.
Chúng tôi gửi bản vẽ tới khách hàng bằng máy tính ma thuật ở Michigan làm các mô hình chạm khắc, và chúng tôi trước đây hay dùng các mô hình tạo bọt được cái đó quét.
Ele teve primeiro que desenhar e construir uma maquete da ponte.
Trước hết em phải thiết kế và xây cất một cây cầu mẫu.
Em seguida, divido a maquete que acabei de construir, em pedacinhos, articulando-a para que o computador entenda a maquete.
Sau đó tôi chia mô hình mà tôi vừa ghép từ những mảnh nhỏ xíu này, về cơ bản khớp với nhau để máy tính có thể dễ hiểu hơn.
Bem, quando observamos a simulação do computador e a aplicamos na realidade, podemos ver nesta maquete 3D que montei aqui, através de impressão 3D, vemos os mesmos padrões de fluxo de ar a descer diretamente para os passageiros.
Khi chúng ta nhìn nó từ mô phỏng máy tính vào đời thực ta có thể thấy với mô hình 3D này mà tôi làm, cơ bản sử dụng việc in ấn 3D, chúng ta có thể thấy những luồng không khí giống nhau đi xuống tới ngay hành khách.
Na entrada principal, os visitantes ficavam logo encantados com a maquete em escala do templo de Jerusalém na época do ministério de Jesus.
Trong tiền sảnh chính, quan khách chú ý ngay đến mô hình theo tỷ lệ đền thờ ở Giê-ru-sa-lem vào thời Chúa Giê-su làm thánh chức trên đất.
Eu literalmente desenhei nas paredes do trailer, fiz uma maquete de papelão, entrávamos, cortávamos, decidimos que as coisas estavam erradas, tirávamos, colocávamos de volta.
Tôi kéo các bức tường của toa xe và làm giả nó bằng bìa các tông, chúng tôi xem xét và cắt bỏ những thứ không phù hợp, kéo ra, nhét vào.
A maquete está muito boa.
Mô hình nhìn được đấy.
Esta maquete foi feita com base numa planta da sinagoga de Gamla do primeiro século
Mô hình này dựa trên bản vẽ của nhà hội Gamla vào thế kỷ thứ nhất

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maquete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.