máquina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ máquina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ máquina trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ máquina trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là máy, máy móc, mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ máquina

máy

noun

O que essa máquina faz exatamente?
Chính xác là cái máy này làm được việc gì?

máy móc

noun (ferramenta que contém uma ou mais partes que usam energia para realizar uma ação pretendida)

Que máquina notável esse homem tinha na sua cabeça?
Loại máy móc thiết bị đặc biệt mà con người này có trong đầu là gì?

mày

noun

esta tecnologia e a qualidade do que é produzido pelas máquinas é fantástico.
công nghệ này và những gì chiếc mày này làm ra thật tuyệt vời.

Xem thêm ví dụ

Entende de máquinas.
Anh giỏi với máy móc.
Minsky também construiu, em 1951, a primeira máquina de aprendizado com rede neural de fiação aleatória, SNARC.
Minsky cũng tạo ra vào năm 1951, Máy học tập mạng nơ-ron kết nối ngẫu nhiên đầu tiên, SNARC.
Héron de Alexandria criou a primeira máquina a vapor do mundo mais de mil anos antes de ser reinventada durante a Revolução Industrial.
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
Precisamos de uma máquina diferente.
Chúng ta cần một bộ máy khác.
Depois a máquina lê a página.
Và rồi máy sẽ đọc trang này.
Ela colocava dez folhas de papel de uma só vez na máquina e tinha de datilografar com muita força para as letras saírem.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
E nem as pessoas que sabem sobre a máquina.
Và những người biết về cỗ máy cũng thế
“Como essas funções são executadas por esta máquina magnificamente modelada, ordeira e fantasticamente complexa, é algo bastante obscuro. . . . os seres humanos talvez nunca resolvam todos os enigmas separados, individuais, apresentados pelo cérebro.” — Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
Então na manhã quando eu visitei, a Eleanor desceu as escadas, pegou uma xícara de café, sentou na cadeira reclinável e ficou lá sentada, meio que falando com cada uma de suas crianças amavelmente quando uma após outra desceu as escadas, marcou a lista, fizeram seus cafés da manhã, marcaram a lista de novo, puseram os pratos na máquina de lavar louças, marcaram a lista de novo, deram comida aos bichos de estimação ou qualquer outra tarefa que tinham, marcaram a lista mais uma vez, pegaram suas coisas, e foram pegar o ônibus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Saia daí e leve todos os homens para a sala de máquinas!
Dẫn tất cả mọi người xuống dưới phòng máy.
Homem ou Máquina? 33.
Con người hay máy móc ?
Os robôs replicadores do DNA saem de cena e, então, surge outra máquina.
Khi các rô-bốt tái bản ADN mất hút, một máy khác xuất hiện.
Agora, a grande e importante questão aqui é que a pessoa é a máquina complexa neste sistema.
Một điểm quan trọng ở đây là con người là cỗ máy phức tạp trong hệ thống này
Tenho consciência de que ao recusar todo procedimento médico que envolva meu próprio sangue também estarei rejeitando tratamentos como a diálise ou o uso da máquina coração-pulmão?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
Com a maioria das ferramentas de máquina, definindo, chamando e Gerenciando ferramentas de backup é complicado e demorado
Với hầu hết các công cụ máy, xác định, gọi điện thoại và quản lý sao lưu dụng cụ là phức tạp và tốn thời gian
Não se consegue pegar no pensamento humano e colocá-lo numa máquina.
Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy.
Comecei a consertar a máquina.
Tôi bắt đầu sửa cái máy đó.
Tem de voltar para sua máquina.
Bác phải quay trở lại với cái máy đi.
É uma máquina decimal.
Đây là một máy thập phân.
Conseguimos assim colocar este ADN nas máquinas de sequenciação do ADN e conseguimos digitalizar o ADN em A, C, T e G e ter esta leitura final.
Chúng tôi có thể đặt mẫu DNA này vào máy phân tích chuỗi DNA và mã hóa mẫu DNA thành mã di truyền A, C, T và G và có được bộ mã đã được đọc ra.
Nisso nós somos únicos, e cada um de nós contribui com este input fundamental para a produção enquanto trabalhamos com esta máquina.
Trong việc cảm nhận chúng ta có những yếu tố đầu vào riêng biệt trong sản xuất giống như ta nắm giữ bộ máy này.
Em 1794, Whitney apenas melhorou as máquinas existentes e patenteou a sua " invenção ": uma pequena máquina que usava um conjunto de cones que separava mecanicamente as sementes da rama, quando se rodava uma manivela.
Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên.
Também podia ser executado no System 7, desde que o endereçamento de 32 bits fosse desativado, mas tal não era possível em máquinas da Macintosh baseadas no Motorola 68040.
QuickBASIC cũng có thể được chạy trên Hệ thống 7, miễn là địa chỉ 32 bit bị tắt; điều này là không thể trên các máy Macintosh dựa trên Motorola 68040.
E o sapato lá ficou na máquina.
Và nó thực sự đã là một phần của chiếc máy.
Se me decepcionar... descobrirá que eu e as máquinas temos algo em comum.
Cậu mà phạm sai lầm thì tôi sẽ giết cậu như cỗ máy sẽ làm đấy

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ máquina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.