marcado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marcado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marcado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ marcado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rõ rệt, có dấu, cờ dựng, rõ nét, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marcado

rõ rệt

(pronounced)

có dấu

(marked)

cờ dựng

(flagged)

rõ nét

rõ ràng

(pronounced)

Xem thêm ví dụ

Foi então que o irmão Christensen viu a programação e, para seu desalento, descobriu que a final estava marcada para um domingo.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
Parece escória, todo marcado desse jeito!
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.
Fui indiciado, e meu julgamento foi marcado para dois dias mais tarde.
Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau.
Após vivenciar isso por algum tempo e orar pedindo ajuda, veio-me à mente algo que havia lido e marcado em meu computador vários anos antes.
Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi.
Ao passo que o Natal moderno é marcado por “comercialismo extravagante”, os cristãos verdadeiros jamais pensaram em comemorar o nascimento de Jesus.
Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su.
(1 Reis 8:65, 66) De fato, o reinado de 40 anos de Salomão foi marcado por notável paz e prosperidade.
Thật vậy, sự bình an và thịnh vượng là đặc điểm nổi bật trong triều đại 40 năm trị vì của Sa-lô-môn.
Se você receber um aviso sobre atividade suspeita na sua conta, é possível que também sejam exibidos até três endereços IP adicionais marcados como suspeitos.
Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ.
As coordenadas estão marcadas para 1997.
Điểm đến là năm 1997.
O aniversário do rei também é marcado pelo desfile das Guardas Reais.
Sinh nhật của nhà vua cũng được đánh dấu bởi cuộc diễu hành Hoàng gia.
Esse tráfego também inclui as playlists "Vídeos marcados como Gostei" e "Vídeos favoritos" dos usuários.
Lưu lượng truy cập này cũng bao gồm các danh sách phát "Video đã thích" và "Video yêu thích" của người dùng.
"""Acordar, tomar café, escrever, fazer palestras, jantar, caminhar"", diz Heine, ""tudo tinha a sua hora marcada."
“Thức dậy, uống cà-phê, viết, giảng, ăn tối, đi dạo, Heine bảo - mỗi việc đều có giờ giấc của nó.
Quando Jesus começou a ensinar, algumas pessoas talvez tenham discernido, à base da profecia de Daniel, que o tempo marcado para o aparecimento do Cristo havia chegado.
Vào lúc Chúa Giê-su khởi sự thánh chức, có lẽ qua lời tiên tri của Đa-ni-ên, một số người hiểu rằng đây là thời điểm Đấng Ki-tô xuất hiện.
É um homem marcado, Wyatt.
Anh coi chừng cái mạng mình đó, Wyatt.
O seu início no Liverpool foi marcado por um baixo desempenho, tendo o mesmo declarado ao The Guardian: "Eu não estou feliz com meu nível.
Sự khởi đầu ở Liverpool được đánh dấu bằng một phong độ nghèo nàn và anh không hài lòng với màn trình diễn của bản thân mình, anh nói trên The Guardian: "Tôi không vui với phong độ của mình.
Está marcado por um GPS, que precisarão desligar antes de saírem de lá.
nó được đánh dấu bởi bộ phát GPS, các anh sẽ cần phải vô hiệu hóa nó trước khi lấy.
A história humana tem sido marcada por guerras, injustiça, opressão e sofrimento.
Lịch sử loài người đã luôn luôn được đánh dấu bằng chiến tranh, bất công, áp bức, và đau khổ.
Para verificar se o campo está marcado como campo de texto ou numérico:
Để xác minh xem trường thực sự được đánh dấu là trường văn bản hay trường số:
Indicam que estamos vivendo nos “últimos dias” deste mundo perverso, que a Bíblia predisse que seriam marcados por “tempos críticos, difíceis de manejar”.
Những điều đó chứng tỏ chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt” của hệ thống gian ác mà Kinh Thánh báo trước là “những thời-kỳ khó-khăn”.
De fato, ele apenas marcou 53 gols em suas últimas oito temporadas na Itália, enquanto havia marcado 134 em suas oito primeiras.
Một thực tế là ông chỉ ghi được 53 bàn thắng trong 8 mùa giải cuối của ông ở Ý, trong khi đó trong 8 mùa giải đầu tiên ông đã ghi được 134 bàn thắng.
Ao empurrar a bola em direção à meta, a pontuação é marcada.
Khi đã chỉnh đúng hướng bắn, chốt này được cố định.
Cunharam-se novas moedas, marcadas Ano 1 a Ano 5 da revolta.”
Những đồng bạc cắc mới ra có khắc chữ Năm thứ nhất đến Năm thứ năm của cuộc nổi dậy”.
Foi um período de mudança industrial, cultural, política, científica e militar no Reino Unido e ficou marcado pela expansão do Império Britânico.
Đó là một giai đoạn được đánh dấu bởi một loạt tiến bộ về công nghiệp, văn hóa, chính trị, khoa học, và quân sự trên khắp Vương quốc Anh, được đánh dấu bởi sự mở rộng đáng kể của Đế chế Anh.
Todos os conspiradores foram marcados com tatuagens.
Tất cả những người liên quan đều được xăm.
Quando uma tag é pausada, ela fica marcada com um ícone de pausa: [yellow circular pause icon]
Khi bị tạm dừng, thẻ sẽ được gắn nhãn bằng biểu tượng tạm dừng: [yellow circular pause icon]
O Império Romano teve seu centro no mar Mediterrâneo, controlando todos os países margeados por ele; o limite norte do território era marcado pelos rios Reno e Danúbio.
Đế chế La Mã có trung tâm tại Biển Địa Trung Hải, kiểm soát toàn bộ các nước trên bờ biển này; biên giới phía bắc các con sông Rhine và Danube.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marcado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.