marcar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marcar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marcar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ marcar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thẻ, Quay số, ghi thẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marcar

thẻ

verb

Ele vai pô-la no Índice, marcá-la como um tubarão.
Hắn sẽ lôi con bé ra nghiên cứu, gắn thẻ lên như cá mập.

Quay số

verb

Talvez tenha ficado curiosa e foi atrás de alguns, marcou um número?
Có thể cháu hiếu kỳ chẳng hạn nghĩ một cái gì chẳng hạn, rồi quay số

ghi thẻ

verb

Xem thêm ví dụ

(Você pode incentivar os alunos a marcar as palavras fidelidade e fiel.)
(Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm các từ lòng trung thành và trung thành).
Você pode incentivar os alunos a marcar essa expressão.)
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm cụm từ này).
Ao nos contatar e marcar o encontro, ele exigiu que ela vá sozinha.
Khi liên hệ ta để sắp xếp cuộc gặp, hắn yêu cầu cô ấy phải đi một mình.
Minha secretária Tracey esteve aqui mês passado para marcar a reunião com Phunsuk Wangdu.
Thư kí của tao tới đây để sắp xếp lại lịch hẹn với Wangdu.
Você pode marcar suas solicitações de anúncios para receber tratamento aos usuários no Espaço Econômico Europeu (EEE) abaixo da idade de consentimento.
Bạn có thể đánh dấu các yêu cầu quảng cáo của mình để áp dụng biện pháp xử lý dành cho những người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) chưa đủ tuổi thành niên.
Será que ela pode culpar os outros por se cansarem de perder tempo valioso e por evitarem marcar compromissos com ela?
Chị có thể nào trách móc người khác nếu họ chán phải mất thì giờ quý báu và tránh hẹn đi chung với chị nữa không?
Para ver orientações sobre como marcar solicitações de anúncios a partir de aplicativos, consulte a seção de configuração para direcionamento a crianças no site para desenvolvedores do SDK dos anúncios para dispositivos móveis do Google (Android e iOS).
Để được hướng dẫn về cách gắn thẻ một yêu cầu quảng cáo từ ứng dụng, hãy xem mục "cài đặt hướng đến trẻ em" của trang web Nhà phát triển SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google cho Android và iOS.
The Expositor’s Greek Testament (Testamento Grego do Expositor) declara: “Esta alusão altamente figurativa se refere ao hábito de marcar soldados e escravos com uma tatuagem ou sinal conspícuo . . . ; ou, melhor ainda, refere-se ao costume religioso de usar o nome de um deus como talismã.”
The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”.
Marcar curso e lançar.
Nhắm và bắn!
Uma maneira de demonstrar a fé no Senhor e em Suas promessas é, em espírito de oração, marcar uma data para ter alguém preparado para conversar com os missionários.
Một cách để cho thấy đức tin của các anh chị em nơi Chúa và những lời hứa của Ngài là thành tâm định ra một ngày để chuẩn bị cho một người nào đó gặp những người truyền giáo.
Ao estudar esse versículo, você pode marcar a expressão “verdadeiro intento”.
Khi học câu này, các em có thể muốn đánh dấu cụm từ “ý định chân thật.”
Se você marcar um dia e uma hora para voltar, cumpra sua palavra. — Mt 5:37.
Nếu anh chị nói với người ấy rằng mình sẽ trở lại vào một thời gian cụ thể, hãy giữ đúng hẹn.—Mt 5:37.
Você pode marcar as palavras lembrança e lembrar nos versículos 7 e 11.
Các em có thể muốn đánh dấu từ tuởng nhớ trong các câu 7 và 11.
Com o tempo ela pode ficar cauterizada “como que por um ferro de marcar”, tornando-se como uma pele cicatrizada — insensível e sem reação.
Cuối cùng, nó có thể trở nên “”, không nhạy cảm và im tiếng.
Por isso hoje vou falar-vos de um aparelho no qual temos trabalhado que penso ter o potencial para marcar a diferença, ser muito mais eficaz, e queria então mostrar-vos como funciona.
Điều tôi sẽ trình bày với các bạn hôm nay là một thiết bị chúng tôi đang phát triển mà tôi nghĩ có tiềm năng tạo ra sự khác biệt - có thể hiệu quả hơn nhiều - và điều tôi muốn làm là cho các bạn thấy nó hoạt động như thế nào.
E ele acaba de marcar um ponto por ter me esperado.
Anh ấy chỉ cương quyết có mặt để chờ tôi.
Qual é a condição de uma consciência marcada “como que por um ferro de marcar”?
Thế nào là lương tâm chai ?
Winter, você pode marcar sua arma também.
Winter, anh có thể khắc nó vào báng súng của mình.
Não sei se devemos marcar a cova.
Tôi không biết mình có nên làm bia mộ không.
Nessa página, você poderá clicar em Bloquear todos ou Marcar todos como revisados.
Từ đây, bạn có thể chọn nhấp vào Chặn tất cả hoặc Đánh dấu tất cả quảng cáo là đã xem xét.
Se você quiser marcar sua organização em uma área geográfica mais ampla, como um museu que quer receber visitantes de todo o país, uma campanha poderá ser segmentada geograficamente de maneira ampla para indicar seu serviço e o nome da cidade, como "museus de arte em São Paulo", mesmo que a maioria das suas campanhas exiba anúncios na região de São Paulo.
Nếu muốn xây dựng thương hiệu cho tổ chức của mình ở một khu vực địa lý rộng hơn, chẳng hạn như một bảo tàng muốn khách từ khắp nơi trên đất nước ghé thăm, thì bạn có thể nhắm mục tiêu một chiến dịch theo địa lý rộng rãi và cho biết tên dịch vụ và tên thành phố của bạn, chẳng hạn như 'bảo tàng nghệ thuật ở Toronto', trong khi hầu hết các chiến dịch của bạn sẽ hiển thị quảng cáo ở khu vực Toronto.
Aqui em Washington, se tentarmos marcar um pequeno-almoço, e dissermos: "Que tal às oito?"
Nhất là ở đây, tại Washington, nếu các bạn muốn sắp xếp một cuộc hẹn vào bữa sáng và các bạn nói rằng "Tám giờ sáng được không anh?"
Podemos marcar para outro dia.
Chúng ta có thể ngồi bàn vào hôm sau.
Em 16 de maio de 2014, ele marcou o quarto gol da vitória de seu clube sobre o Sarpsborg 08 FF por 4–1, tornando-se o jogador mais jovem a marcar numa partida da Tippeligaen.
Ngày 16 tháng 5 năm 2014, anh ghi bàn thắng thứ tư trong chiến thắng 4-1 của Strømsgodset trước Sarpsborg 08 FF, và là cầu thủ trẻ nhất ghi bàn tại Giải vô địch bóng đá Na Uy.
As diretrizes a seguir descrevem como marcar suas tags como direcionadas ao público infantil e incluir os seguintes tópicos:
Hướng dẫn bên dưới mô tả cách đánh dấu thẻ của bạn là dành cho trẻ em và bao gồm các chủ đề sau.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marcar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.