marisco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marisco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marisco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ marisco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ốc, sò, hàu, hải vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marisco

ốc

noun

noun

Prove o meu ensopado de marisco.
Dùng thử món thập cẩm của tôi.

hàu

noun

hải vị

noun

Xem thêm ví dụ

Tentamos controlar as espécies marinhas que estão a desaparecer, e os media recomendam o aumento no consumo de peixe e marisco.
Trong khi chúng ta đàng khắc phục sự suy giảm số lượng của các loài hải sản, các phương tiện truyền thông đang khuyên nên ăn nhiều hải sản hơn nữa.
O marisco Arctica islandica geralmente passa dos 100 anos, e acredita-se que alguns viveram mais de 400 anos.
biển quahog thường sống hơn 100 năm, thậm chí có con sống hơn 400 năm.
Mas não é tudo sobre o peixe e do marisco.
Nhưng điều đó không phụ thuộc hoàn toàn vào hải sản.
A sua lagosta à Maine com carangueijo e recheio de marisco.
Tôm hùm Maine của cô đây với cua và hải sản.
As espécies comuns eram o marisco — mexilhões, ostras, amêijoas — tilapia, truta ártica.
Cua tôm, , hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến.
É uma pena eu ser alérgico a marisco.
Thật đáng tiếc là tôi có ác cảm với những loài động vật có vỏ.
A Mars compra mais marisco do que a Walmart por causa da ração para animais.
Hóa ra Mars mua nhiều hải sản hơn Walmart vì thức ăn vật nuôi.
Entender tudo isto permite-nos mudar a nossa perceção sobre o peixe e o marisco de uma mercadoria para uma oportunidade para restaurar o nosso ecossistema.
Hiểu được tất cả các yếu tố này sẽ giúp chúng ta chuyển từ cách nhìn nhận hải sản như một loại hàng hóa sang một cơ hội để khôi phục hệ sinh thái của chúng ta.
Essa solução reside na aquacultura — a criação de peixes, de algas, de mariscos e de crustáceos.
Và giải pháp đó là từ nuôi trồng thủy sản-- nuôi cá, thực vật như rong biển, và các loài có vỏ và giáp xác.
Umas patas de marisco, e um prato de queijo branco, estão já a sair.
1 đĩa chilaquiles, và 1 đĩa pho mát tầng sẽ có ngay.
Precisamos de saborear menores porções de peixe ou marisco.
Chúng ta cần ăn những phần hải sản nhỏ hơn.
E crianças, quando contei à vossa mãe aquela piada do marisco, ela riu-se mesmo.
Và các con, khi bố kể cho mẹ con về chuyện đùa hải sản, mẹ đã cười.
Permite-nos celebrar o peixe e o marisco que temos o privilégio de comer.
Điều đó giúp cho chúng ta coi trọng những món hải sản mà chúng ta cũng rất may mắn có được.
Quando 23 imigrantes chineses sem documentação se afogaram a apanhar berbigão na Baía de Morecambe em 2004, não houve pedidos para banir toda a indústria do marisco para salvar as vítimas do tráfico.
Khi 23 người di cư Trung Quốc không giấy tờ chết đuối trong khi mò ốc sò ở Vịnh Morecambe năm 2004, không có lời kêu gọi nào về việc cấm ngành hải sản để cứu những nạn nhân buôn người.
Entender tudo isto permite- nos mudar a nossa perceção sobre o peixe e o marisco de uma mercadoria para uma oportunidade para restaurar o nosso ecossistema.
Hiểu được tất cả các yếu tố này sẽ giúp chúng ta chuyển từ cách nhìn nhận hải sản như một loại hàng hóa sang một cơ hội để khôi phục hệ sinh thái của chúng ta.
Sabem uma coisa, vocês não se estariam a rir... se uma tipa qualquer vomitasse sandes de marisco para dentro da boca.
Biết không, các anh không nên cười lúc này... nếu có cô nào vừa ói bánh kẹp tôm lên miệng các anh.
Prove o meu ensopado de marisco.
Dùng thử món thập cẩm của tôi.
Listas verdes, amarelas e vermelhas de espécies de peixe e marisco.
Danh sách xanh, vàng và đỏ liệt kê các loại hải sản.
Um jantar saudável é uma parte muito importante do peixe e do marisco restauradores.
Bữa ăn tối tốt cho tim là một phần rất quan trọng của hải sản có tính phục hồi.
Alguns mariscos têm cavidades que podem ser enchidas, quer de água para mergulhar, quer de gás para voltar à tona.
Một số sò hến có các ngăn có thể được bơm đầy nước để lặn xuống hoặc được bơm đầy hơi để nổi lên mặt nước trở lại.
Um pouco de marisco e um pouco de natas e a fotografia sabe exatamente ao mesmo que o prato.
Một chút hải sản và một chút crème fraiche ( kem chua ) và bức ảnh thực sự nếm như chính món ăn vậy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marisco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.