mariposa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mariposa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mariposa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mariposa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bươm bướm, con bướm, ho diep, Bướm đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mariposa

bươm bướm

noun

con bướm

noun

Me sinto como uma mariposa que voou perto demais da chama.
Tôi cảm thấy giống như một con bướm đêm bay quá gần lửa vậy.

ho diep

noun

Bướm đêm

Borboletas e mariposas formam a ordem dos lepidópteros.
Bướm ngày và bướm đêm hợp thành bộ cánh phấn.

Xem thêm ví dụ

Por exemplo, quando o alelo para a cor preta se torna mais comum numa população de mariposas.
Chẳng hạn, alen quy định màu đen trong một quần thể bướm trở nên phổ biến hơn.
A sede do condado é Mariposa.
Quận lỵ là Mariposa.
Um dragão verde no peito, e duas mariposas.
Rồng xanh trên ngực, bướm trên hai vai.
Mas quem é a mariposa e quem é a chama?
Nhưng ai là con bướm đêm, và ai là ngọn lửa đây?
As mariposas-atlas são consideradas as maiores mariposas do mundo em termos de área de superfície total da asa (para mais de 400 cm2).
Bướm đêm Atlas được xem là loài bướm đêm lớn nhất trên thế giới và tổng diện tích bề mặt cánh lên tới khoảng 400 cm2 (62 sq in).
Éramos eu, o Dólar Bill, o Homem-Mariposa, o Capitão Metrópolis, o Justiça Mascarada, a Espectro de Seda e o Comediante.
Gồm có ta, Dollar Bill, Mothman Captain Metropolis, Hooded Justice Silk Spectre và Comedian.
Algumas belas orquídeas dependem exclusivamente de mariposas para uma boa polinização.
Sự thụ phấn ở một số loài lan hoàn toàn phụ thuộc vào bướm đêm.
Mas Mariama testificou que se sentiu como uma mariposa atraída pela luz.
Nhưng Mariama đã làm chứng rằng chị ấy giống như một con bướm đêm bị thu hút bởi ánh đèn.
Com o boom no interesse de férias no Havaí por famílias mais ricas dos Estados Unidos no final de 1920, Matson acrescentou o SS Mariposa, SS Monterey e o SS Lurline (um dos muitos Lurlines) à frota.
Với việc bùng nổ sự thích thú được nghỉ ngơi vui chơi tại Hawaii của các gia đình người Mỹ giàu có vào cuối thập niên 1920, Matson thêm các tàu S.S. Mariposa, S.S. Monterey và S.S. Lurline vào đội tàu của mình.
Uau, essas mariposas são gênios.
Wow, các moths are thiên tài.
O estilo mariposa foi desenvolvido na década de 1930, que no início surgiu como uma variante do estilo de bruços, até que foi aceita como um estilo distinto, em 1952.
Bơi bướm được phát triển trong những năm 1930 và lúc đầu được coi là một biến thể của bơi ếch, cho tới khi được chấp nhận là một kiểu bơi riêng biệt vào năm 1952.
Uma mariposa.
Sâu bướm.
Me sinto como uma mariposa que voou perto demais da chama.
Tôi cảm thấy giống như một con bướm đêm bay quá gần lửa vậy.
Então eles apareceram... como mariposas na luz.
Rồi lũ rắc rưởi này kéo đến. Như một lũ sâu bướm.
Pensei que tinhas dito que era na Mariposa.
Tớ nghĩ cậu nói là ở Mariposa.
O professor James Fullard, da Universidade de Toronto, Canadá, expressa a sua admiração dizendo: “O surpreendente é esse autêntico volume de processamento de dados e essas intensas decisões neurológicas, realizadas tanto pelos morcegos como pelas mariposas, usando um limitadíssimo número de células nervosas.
Giáo sư James Fullard thuộc viện Đại học Toronto ở Gia-nã-đại biểu lộ sự thán phục của ông, nói rằng: “Điều kỳ diệu là cả con dơi lẫn con bướm đều dùng đến rất ít tế bào thần kinh để quản trị cả khối dữ kiện và quyết định phức tạp của thần kinh hệ.
As folhas cobertas de tentáculos podem capturar grandes presas, como besouros, mariposas e borboletas.
Các lá có tua phủ có thể bắt những con mồi lớn, chẳng hạn như bọ cánh cứng, sâu bướm và bướm.
Sempre que nossa mãe nos fazia roupas, ela bordava como um selo da família, nesta parte, flores e uma mariposa.
Bất cứ khi nào mẹ tôi may quần áo cho chúng tôi bà đều thêu một bông hoa và một con bướm bằng đường chỉ ở bên dưới, như một tấm gia huy.
– O significado da mariposa é a mudança.
Ý nghĩa của bướm đêm là sự biến hóa.
Mas, um certo tipo de mariposa tem um sinal de obstrução que emite ondas similares às de seu adversário.
Nhưng một loại bướm đêm có một tín hiệu phát ra những luồng sóng âm thanh giống như của kẻ địch nhằm gây hoang mang cho đối phương.
Sua área tornou- se negra e você espera por algumas gerações essas mariposas e, de repente, as mariposas ficam negras e você diz:
Môi trường xung quanh của bạn trở thành màu đen và bạn chờ đợi cho một cặp vợ chồng của thế hệ các bướm đêm và tất cả của một bất ngờ the moths are đen bạn nói:
Estou no Mariposa há dez anos.
Tôi đã ở Mariposa 10 năm rồi.
Neopalpa donaldtrumpi é uma espécie de mariposa pertencente ao gênero Neopalpa que pode ser encontrada no Sul da Califórnia e no Norte do México.
Neopalpa donaldtrumpi là một loài bướm đêm thuộc chi Neopalpa phân bố ra tại miền Nam California và Bắc Mexico.
Uma mariposa gigante?
Một con bướm khổng lồ?
A do Imperador Mariposa?
Chỉ đơn giản thôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mariposa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.