marrom trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marrom trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marrom trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ marrom trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nâu, màu nâu, sạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marrom

nâu

noun

Meus amigos logo encontraram os cogumelos marrons que procuravam.
Chẳng mấy chốc, các bạn tôi kiếm ra các cây nấm màu nâu mà họ đang tìm.

màu nâu

adjective (Uma cor vemelha-alaranjada, incluindo a cor do chocolate ou do café.)

Meus amigos logo encontraram os cogumelos marrons que procuravam.
Chẳng mấy chốc, các bạn tôi kiếm ra các cây nấm màu nâu mà họ đang tìm.

sạm

noun

Xem thêm ví dụ

As quatro canelas são brancas, ele é todo marrom e tem uma marca branca aqui, assim.
Nó có bốn đốm trắng, toàn thân màu nâu, và có một vết trắng ở đây.
Sentaram- se e levou um pacote de papel marrom pequeno desajeitado fora do bolso do casaco.
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.
" Você tem cozido mim também marrom, devo açúcar meu cabelo. "
" Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. "
Os cristais marrons encontradas no cimo de rochas hospedeiras foram nomeados hashemite em honra do Reino Hachemita da Jordânia .
Các tinh thể màu nâu được tìm thấy trên đá mẹ được gọi là hashemit để tôn vinh Vương quốc Hashemit của Jordan.
Dentes de coelho, olho de preguiça precisa de cera marrom.
Cô ta cần đi tẩy răng, cạo lông mày.
Cromatóforos contêm pigmentos de cores como amarelo, laranja, vermelho, marrom e preto; a maioria das espécies possui três desses pigmentos embora algumas espécies tenham dois ou quatro.
Những tế bào sắc tố chứa đựng màu vàng, cam, đỏ, nâu, hay đen; một số loài có 3 màu, số khác có 2 hay 4.
Nos limites da floresta, ninhos construídos por grandes aves marrons chamadas oropêndolas Montezuma ficam pendurados nas grandes árvores e balançam como se fossem cair com a brisa que vem do lago.
Còn ven rừng, tổ của loài chim có bộ lông màu hạt dẻ (gọi là Montezuma oropendolas) được treo lơ lửng trên những nhánh cây khổng lồ và đung đưa trước gió.
O céu continuava mudando de cor, de marrom couro-de-sapato para escarlate profundo.
Bầu trời tiếp tục đổi màu sắc từ nâu da giày thành đỏ đậm.
As borboletas-corujas, de cor apagada, têm manchas grandes semelhantes a olhos de coruja, dando vida à cor marrom de seu corpo.
Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng.
Uma marrom castanho e um cinza.
Một màu nâu hạt dẻ và một màu xám.
" Quando eles não têm folhas e parecem cinza e marrom e seca, como você pode dizer se eles estão vivos ou mortos? " perguntou Maria.
" Khi họ không có lá và nhìn màu xám và màu nâu và khô, làm thế nào bạn có thể biết được liệu họ đã chết hay còn sống? " hỏi thăm Mary.
O que tinha na jarra marrom?
Cái gì ở trong hộp nâu vậy?
Kuririn posteriormente procura #18 e eles acabam se casando e tendo uma filha chamada Marrom.
Sau này Krillin kết hôn với Số 18 và có một đứa con gái tên Maron.
Shubun (O Escândalo), lançado pela Shochiku em abril de 1950, foi inspirado pelas experiências pessoais negativas do diretor com a imprensa marrom japonesa.
Scandal, phát hành bởi Shochiku vào tháng 4 năm 1950, được lấy cảm hứng từ những trải nghiệm cá nhân của đạo diễn, và sự tức giận đối với giới báo chí hạ cấp Nhật Bản.
T: 1.000 K — Anãs marrons mais frias com metano no espectro.
T: 1.000 K - Các sao lùn nâu đã nguội hơn với mêtan trong quang phổ.
Gueto branco é o novo marrom.
Thằng da trắng nghèo là dân da màu mới.
O objeto Cha 110913-773444 é por vezes referido como a menor anã marrom conhecida, mas sua massa é muito baixa para ser catalogada como tal (8 vezes a massa de Júpiter).
Ngôi sao Cha 110913-773444 được cho là sao lùn nâu nhỏ nhất, nhưng khối lượng của nó lại rất nhỏ (8 MJ).
Toda a terra estava coberta com grama de um marrom frio e fora dele cresceu aglomerados de arbustos que foram certamente roseiras se estivessem vivos.
Tất cả các mặt đất được bao phủ bởi cỏ của một màu nâu mùa đông và ra của nó đã tăng trưởng cụm bụi cây mà đã chắc chắn rosebushes nếu họ vẫn còn sống.
Entretanto, acredita-se que a subanã marrom Cha 110913-773444, que foi descrita como um planeta órfão, seja orbitada por um pequeno disco protoplanetário.
Tuy nhiên thiên thể sao cận lùn nâu Cha 110913-773444, được miêu tả là hành tinh lang thang, được cho là có một đĩa tiền hành tinh nhỏ quay xung quanh.
Isso é marrom!
Cái này màu nâu.
Anita, açúcar marrom.
Anita, đường nâu.
Se você olhar para um ao lado do outro, tem amarelo e marrom.
Nếu bạn đặt chúng cạnh nhau, có 2 màu, vàng và nâu.
De soslaio outra vez, eu a observo olhar para o velho tapete marrom abaixo de nós
Tôi nhìn qua khóe mắt, tôi thấy Mẹ cúi nhìn tấm thảm cũ màu nâu dưới sàn.
Meu pão marrom em breve terá ido.
Nâu bánh mì của tôi sẽ sớm được đi.
É marrom...
Cái này màu nâu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marrom trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.