marsupial trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marsupial trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marsupial trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ marsupial trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thú có túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marsupial

thú có túi

noun

É um marsupial. Criava seus filhotes em uma bolsa,
Nó là loài thú có túi. Nuôi con non trong một cái túi

Xem thêm ví dụ

Um marsupial é um mamífero com uma bolsa como um canguru.
Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo.
Apesar de os marsupiais serem os primeiros residentes da Austrália, os roedores dominam sua fauna, correspondendo a cerca de 25% dos mamíferos do continente.
Mặc dù thú có túi (Marsupialia) là nhóm thú nổi bật tại Australia, nhưng động vật gặm nhấm chiếm tới gần 25% lớp Thú của châu lục này.
Se olharmos para as muitas, muitas espécies de animais, não apenas nós, primatas, como também outros mamíferos, aves, até mesmo marsupiais como cangurus e vombates, verificamos que existe uma relação entre o tempo de infância que uma espécie tem e o tamanho dos seus cérebros em relação ao corpo e quão espertos e flexíveis eles são.
Nếu chúng ta quan sát nhiều, rất nhiều loại động vật khác nhau, không chỉ động vật linh trưởng, mà còn bao gồm cả động vật vú, chim, cả thú có túi như căng- gu- ru và gấu túi, té ra, có một mối quan hệ giữa độ dài quãng thời thơ ấu của một loài và não của chúng to đến mức nào so với cơ thể chúng và chúng thông minh, khéo léo đến mức nào.
Havia um animal maravilhoso, um lobo marsupial chamado tilacino na Tasmânia, ao sul da Austrália, chamado tigre- da- Tasmânia.
Đã từng có một loài động vật tuyệt vời, loài chó sói có túi được goi là chó sói Tasmania, tại Nam Úc hay còn gọi là loài hổ Tasmania.
Quer os placentários, os marsupiais, ou os monotrématos, cada uma destas criaturas e o seu método de dar à luz, por mais bizarro que seja, conseguiu, durante muitos milénios, dar vida nova e diversidade ao reino animal.
Dù là nhau thai, túi, hoặc lỗ huyệt, từng loài vật, cũng như cách thức sinh sản độc đáo của chúng, dù lạ đến đâu, cũng đã góp phần tạo nên sự sống mới và sự đa dạng trong nhiều thiên niên kỉ cho thế giới các loài thú.
Na Austrália, pequenos marsupiais, conhecidos como gambás, visitam flores para se banquetear de néctar.
Ở Úc, những thú nhỏ thuộc bộ có túi thường hút mật ở hoa.
Entretanto, na Austrália, encontramos um segundo tipo de mamíferos os marsupiais.
Trong khi đó, loài thú với cách sinh sản thứ hai lại sống ở Úc, và đó là cách thức sinh sản thông qua túi.
Havia um animal maravilhoso, um lobo marsupial chamado tilacino na Tasmânia, ao sul da Austrália, chamado tigre-da-Tasmânia.
Đã từng có một loài động vật tuyệt vời, loài chó sói có túi được goi là chó sói Tasmania, tại Nam Úc hay còn gọi là loài hổ Tasmania.
São marsupiais.
Chúng là những con thú có túi thôi
Vejam o quoll, um dos marsupiais mais pequenos do mundo que pesa apenas 18 miligramas quando nasce, o equivalente a cerca de 30 grãos de açúcar.
Như loài cầy túi - một trong số những loài thú túi nhỏ nhất thế giới; lúc sinh ra, con non chỉ nặng 18 miligam, tương đương với khối lượng của 30 hạt đường.
Um marsupial com “mola” nos pés 16
Những đốm trước mắt bạn 23
Mas poucas pessoas sabem que há de facto um animal real chamado diabo da Tasmânia, e que é o maior marsupial carnívoro do mundo.
Nhưng nhiều người không biết đó là con vật thật, được gọi là Tasmanian devil, và nó là thú ăn thịt có túi lớn nhất trên thế giới.
Procoptodon foi um género de marsupiais semelhantes aos cangurus atuais que viveu na Austrália na época do Pleistoceno.
Procoptodon là một chi kangaroo khổng lồ có mặt ở Úc trong thời kỳ Pleistocen.
Embora prefiram coelhos, o Serviço de Vida Selvagem e de Parques Nacionais da Nova Gales do Sul declara: “Os gatos matam e comem mais de 100 espécies de aves nativas da Austrália, 50 espécies de mamíferos e marsupiais, 50 espécies de répteis e muitas outras de rãs e invertebrados.”
Ngoài thỏ là món khoái khẩu của chúng, “mèo hoang giết và ăn thịt hơn 100 loài chim bản xứ ở Úc, 50 loài thú có vú và loài có túi, 50 loài bò sát, cùng vô số loài ếch nhái và động vật không xương sống”, theo dữ liệu của Cơ Quan Quản Lý Công Viên Quốc Gia và Động Vật Hoang Dã bang New South Wales.
Marsupiais.
Marsupial.
Por exemplo, aves e marsupiais australianos convivem com macacos e crocodilos-de-água-salgada tropicais, ambos da Ásia.
Bạn có thể tìm thấy các loài thú có túi và chim của châu Úc lẫn các loài khỉ và cá sấu nước mặn của châu Á.
Encontramos leões marsupiais.
Chúng tôi đã tìm thấy những con sư tử có túi
É um marsupial.
Nó là loài thú có túi. Nuôi con non trong một cái túi
As crias dos marsupiais são tão pequenas e delicadas quando nascem, que têm que continuar a desenvolver-se na bolsa da mãe.
Những con non còn quá nhỏ và yếu khi mới sinh ra đến mức chúng phải tiếp tục lớn lên trong túi của cá thể mẹ.
O grupo moderno metatheria inclui todos os marsupiais ("animais com bolsas").
Nhóm thứ hai là Metatheria, bao gồm toàn bộ thú có túi (Marsupialia).
Se olharmos para as muitas, muitas espécies de animais, não apenas nós, primatas, como também outros mamíferos, aves, até mesmo marsupiais como cangurus e vombates, verificamos que existe uma relação entre o tempo de infância que uma espécie tem e o tamanho dos seus cérebros em relação ao corpo e quão espertos e flexíveis eles são.
Nếu chúng ta quan sát nhiều, rất nhiều loại động vật khác nhau, không chỉ động vật linh trưởng, mà còn bao gồm cả động vật vú, chim, cả thú có túi như căng-gu-ru và gấu túi, té ra, có một mối quan hệ giữa độ dài quãng thời thơ ấu của một loài và não của chúng to đến mức nào so với cơ thể chúng và chúng thông minh, khéo léo đến mức nào.
O canguru, outro marsupial, dá à luz um único bebé de cada vez, gelatinoso, do tamanho de um feijão.
Hay loài chuột túi, một loài thú túi khác, mỗi lứa chỉ đẻ duy nhất một con non nhỏ cỡ hạt đậu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marsupial trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.