mata trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mata trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mata trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mata trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mata

rừng

noun

Esse assassino seqüestra suas vítimas em lugares públicos e as deixa nas matas.
Tên sát nhân này bắt cóc nạn nhân từ nơi công cộng, bỏ họ trong rừng.

Xem thêm ví dụ

Mata-ratos soviéticos.
Bọn Xô Viết bẩn thỉu.
Vamos matá-lo e assim a herança será nossa”. 15 Então, eles o jogaram para fora da plantação de uvas e o mataram.
Nếu chúng ta giết nó thì vườn nho sẽ thuộc chúng ta.’ 15 Cho nên bọn tá điền quẳng đứa con ra ngoài vườn rồi giết chết.
Se me matas antes de eles verificarem a informação, violas o acordo.
Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy..
Se eu chego com mais um tapete em casa minha mulher me mata...
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris.
A Armillaria é um fungo predador que mata determinadas espécies de árvore nas florestas.
Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng.
E tu vais matá-los, aos onze, um a um.
Cậu sẽ giết hết chúng, 11 tên, và từng tên một.
Ela tentou matá-lo, não é?
Cô ấy định giết anh phải không?
Mas os principais sacerdotes, os escribas e os líderes do povo procuravam matá-lo;+ 48 contudo, não encontravam um meio de fazer isso, pois o povo todo o escutava com muita atenção.
Các trưởng tế, thầy kinh luật và những người có chức quyền trong dân chúng tìm cách giết ngài;+ 48 nhưng họ không biết phải làm thế nào, vì dân chúng ai nấy cứ theo sát ngài để nghe giảng.
Voltaire, autor francês, disse: “O homem que, numa crise de melancolia, se mata hoje, teria desejado viver se tivesse esperado uma semana.”
Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”.
A menos que ele esteja a matá-la, neste momento.
Trừ khi bây giờ hắn đang đuổi giết cô ấy ở trên.
Matá-lo não te servirá de nada, sabias?
Giết kẻ đó không có lợi gì cho con cả
Se matá-lo, morre em seguida.
Joe, nếu mày giết hắn, mày sẽ chết trước.
O que você não sabe é por que tive que matá-la.
Điều bạn không biết là lý do tôi phải giết bà ta.
Ele não mata porque acredita no diabo.
Hắn không giết ngườihắn tin vào Satan.
3 Ora, não se atreviam a matá-los por causa do juramento que seu rei havia feito a Lími; no entanto, batiam-lhes nas afaces e exerciam autoridade sobre eles; e começaram a pôr pesados bfardos sobre seus lombos e a conduzi-los como a um jumento mudo.
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
Aumenta o medo assustando-as e mata-as para colher as hormonas?
Đẩy lên tột cùng nỗi sợ của họ bằng cách khiến họ sợ và rồi giết họ để có thể lấy được hooc-môn sao?
Não vai matá-lo?
Cậu không bắn phải không?
Ela tentará seduzi-lo, talvez inclusive tente matá-lo.
Bà ta sẽ tìm cách quyến rũ ông, có thể còn tìm cách giết ông nữa.
Mas você declarou que ela mata pessoas?
Nhưng cô đã xác định con bé là kẻ giết người?
Se eu quisesse matá-lo, acha que uma porta me impediria?
Nếu ta muốn giết cậu thì cậu nghĩ là ta lại để 1 cánh cửa gỗ ngăn đường à?
O cigarro mata.
Thuốc lá giết người.
Yusuke usa a competição como uma cobertura para procurar Lando, um demônio que rouba as técnicas dos mestres de artes marciais e mata-os.
Yusuke sử dụng cuộc thì như là vỏ bọc để tìm kiếm Rando, một yêu quái đã đánh cắp nhiều tuyệt kĩ từ chiến binh khác và giết họ.
Quero matá- lo
Tôi sẽ giết hắn
Estamos aqui para matá-los, não abençoá-los.
Chúng ta đến đây để giết, không phải để ban phước cho chúng.
Mata essa rufia!
Giết con nhãi đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mata trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.