matança trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matança trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matança trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ matança trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giết chóc, thảm sát, tàn sát, can đảm, dũng cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matança

giết chóc

(bloodshed)

thảm sát

(bloodshed)

tàn sát

(bloodshed)

can đảm

(courage)

dũng cảm

(courage)

Xem thêm ví dụ

Visto que cada um deles na região montanhosa de Esaú será destruído na matança.
Vì mỗi người trong vùng núi của Ê-sau đều sẽ bị diệt trong cuộc tàn sát.
Será responsável pela matança de tantos civis como nunca imaginou.
Anh sẽ chịu trách nhiệm về những vụ thảm sát và chết đói tàn khốc mà anh chưa từng thấy.
Um caçador a ficar mais perto da sua matança?
Một thợ săn kết thúc chuyến đi chăng?
A sala ficou muito silenciosa e uma mulher disse: "Com a nossa história, de modo algum "nos poderíamos envolver na matança sistemática de seres humanos.
Căn phòng trở nên yên lặng rồi người phụ nữ này nói tiếp " trong lịch sử của chúng tôi Chưa bao giờ,chúng tôi tham gia vào việc giết người có hệ thống cả
A Primeira Guerra Mundial terminou em 1918, e pelo menos por um tempo a matança sem sentido na Europa havia acabado.
Năm 1918, Thế chiến I chấm dứt, cuộc tàn sát vô nghĩa ở châu Âu đã kết thúc.
Agora,... se quer sair daquí e, se quer impedir uma matança, ... então assine isto.
Bây giờ nếu cô muốn đi khỏi đây, và nếu cô muốn ngăn chặn một cuộc tàn sát thì... cô chỉ cần... ký vô đây.
Destes anos de matança, um império surgiria.
Từ những năm chiến đấu, một đế chế đã xuất hiện.
É interessante que foram os líderes religiosos judaicos, alegando que os interesses nacionais estavam em jogo, que aprovaram a matança de Jesus. — João 11:47-50; 15:17-19; 18:36.
Điều đáng chú ý là chính các nhà lãnh đạo tôn giáo Do-thái thời xưa đã chấp thuận việc giết Chúa Giê-su, vì cho rằng quyền lợi của quốc gia bị đe dọa (Giăng 11:47-50; 15:17-19; 18:36).
3 Sim, e também houve uma terrível matança entre o povo de Néfi; não obstante, os lamanitas foram arechaçados e dispersos e o povo de Néfi retornou a sua terra.
3 Phải, và một cuộc tàn sát lớn lao cũng đã xảy ra cho dân Nê Phi; tuy nhiên dân La Man bị axua đuổi chạy tán loạn và dân Nê Phi được trở về lại xứ sở của họ.
Troféu da sua matança?
Quà kỷ niệm việc giết chóc sao?
Vocês dois se encontrando novamente, querendo ou não, haverá uma matança.
Nếu hai người còn gặp nhau lần nữa, thế nào cũng có đổ máu.
Matança de bois e abate de ovelhas,
Mổ bò và giết cừu,
Apresenta isso como justificativa para a matança na guerra, dizendo:
Sách đó dùng niềm tin này để biện hộ cho việc giết người trong chiến tranh:
Sabe, quando eu vou a casa, esta vida, as matanças, o resto tudo desaparece.
Anh biết đấy, khi tôi về nhà, tên sát nhân này, tất cả sẽ biến mất.
Durante 10 anos, infelizmente demos por nós a relatar imagens de destruição, imagens de matança, de conflitos sectários, imagens de violência, a surgir de uma terra magnífica, uma região que outrora foi a fonte de civilizações, arte e cultura durante milhares de anos.
Trong 10 năm qua, thật không may chúng tôi đã đưa ra những hình ảnh về sự tàn phá, về sự giết chóc, do những xung đột đảng phái, những hình ảnh về bạo lực, phát sinh từ một mảnh đất tươi đẹp, một khu vực đã từng là nguồn gốc của những nền văn minh, của nghệ thuật và văn hóa trong hàng ngàn năm.
Vai haver matança.
Cuộc tàn sát sẽ nổ ra.
A matança de civis inocentes, para começar.
Bắt đầu bằng việc giết người dân vô tội đi.
Naquele ano, os exércitos romanos, erguendo seus estandartes com a imagem da águia, atacaram Jerusalém e causaram uma terrível matança.
Vào năm đó, quân La mã giương cao cờ hiệu có hình chim đại bàng, bổ xuống Giê-ru-sa-lem, giáng cho một cuộc tàn sát khủng khiếp.
Mas como os bons peões, faço a minha própria matança.
Nhưng giống như những kẻ man rợ cao quý, tôi tự tay giết người.
A crueldade foi institucionalizada num grau sem precedentes, a matança foi organizada em base de produção em massa.
Sự tàn bạo đã diễn ra đến mức độ qui mô chưa từng thấy, người ta giết người tập thể.
Agora que você me encontrou, acho que os seus dias de matança acabaram.
Bây giờ ngươi đã gặp ta, ngươi đang giết đi những ngày còn lại của mình đấy.
22 A resposta da adivinhação na sua mão direita aponta para Jerusalém. Ele deve preparar os aríetes, ordenar a matança, dar o grito de guerra, posicionar os aríetes na frente dos portões, levantar uma rampa de ataque e construir um muro de cerco.
* 22 Quẻ bói trong tay phải của vua chỉ về Giê-ru-sa-lem, để vua đặt các đòn cây phá thành, ra lệnh chém giết, báo hiệu ra trận, chĩa đòn cây phá thành vào cổng, đắp ụ bao vây và xây tường vây hãm.
O resto serve como espetáculo público em Roma. Mas aqui em Cápua esperamos mais que apenas matança. E conseguimos.
Những nơi khác ở La Mã thì không sao... nhưng ở Capua đây ta mong các ngươi nhiều hơn lũ chém giết tầm thường... và chúng ta muốn điều đó.
O jornal The New York Times, de 7 de julho de 1995, relatou: “Golias, uma revista liberal católica, leiga, publicada em Lyon [França], pretende identificar mais 27 sacerdotes ruandeses e quatro freiras que, segundo a revista, mataram ou incentivaram as matanças em Ruanda no ano passado.”
Nhật báo The New York Times số ra ngày 7-7-1995 báo cáo: “Golias, một tạp chí Công giáo thế tục theo chủ nghĩa tự do, ấn hành ở Lyon [Pháp], dự định nêu ra thêm 27 linh mục và bốn nữ tu người Ru-an-đa đã giết người hoặc kích động sự chém giết ở Ru-an-đa vào năm ngoái”.
“Daí aconteceu uma reviravolta” e “começaram as matanças”.
Rồi chuyện đột ngột xảy ra” và “người ta bắt đầu chém giết nhau”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matança trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.