meigo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meigo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meigo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ meigo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhu mì, ngọt, tử tế, điếc, ngớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meigo

nhu mì

(nice)

ngọt

(sweet)

tử tế

(good)

điếc

ngớt

(sweet)

Xem thêm ví dụ

Você tem um coração meigo, tal como a sua mãe tinha na sua idade.
Cô có một trái tim mềm yếu rất giống với mẹ cô, khi còn trẻ
Eras tão querida e costumavas falar tão meigamente.
Trước đây chị dịu dàng lắm mà và rất ân cần.
Ao contrário, tornamo-nos meigos entre vós, como a mãe lactante que acalenta os seus próprios filhos.”
Nhưng chúng tôi đã ăn- nhu- giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy”.
(1 Tessalonicenses 1:1; 2:11, 12) Esta exortação fora dada de modo tão terno e amoroso, que Paulo podia escrever: “Tornamo-nos meigos entre vós, como a mãe lactante que acalenta os seus próprios filhos.
Phao-lô dịu dàng, yêu thương khuyên họ nên ông có thể viết: “Chúng tôi đã ăn-ở nhu-mì giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy.
Que meigo.
, dễ thương quá.
Mas também era meigo, sabem?
Và cũng rất tận tâm.
Em 1953, Peveril Meigs dividiu as regiões desérticas da terra em três categorias, de acordo com o total de chuva que recebiam.
Vào năm 1961, Peveril Meigs chia các sa mạc trên Trái Đất thành ba loại theo lượng mưa mà chúng nhận được.
Nas visitas às congregações, eles mostram ter um espírito similar ao de Paulo, que disse aos cristãos tessalonicenses: “Tornamo-nos meigos entre vós, como a mãe lactante que acalenta os seus próprios filhos.
Khi thăm viếng hội thánh, họ đã biểu lộ một tinh thần giống như Phao-lô khi ông nói với các tín đồ đấng Christ ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Chúng tôi đã ăn-ở nhu- giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy.
O cristão, de acordo com 2 Timóteo 2:24, 25, “precisa ser meigo para com todos, qualificado para ensinar, restringindo-se sob o mal, instruindo com brandura os que não estiverem favoravelmente dispostos”.
Theo II Ti-mô-thê 2:24, 25 các tín đồ đấng Christ “phải ở tử-tế với mọi người, có tài dạy-dỗ, nhịn-nhục, dùng cách mềm-mại mà sửa-dạy những kẻ chống-trả”.
Pregou durante muito tempo, enquanto Laura olhava para os seus meigos olhos azuis e para a sua barba irrequieta.
Ông giảng thật lâu trong lúc Laura ngắm cặp mắt xanh lơ dịu dàng của ông và ngắm bộ râu của ông đang lay động.
Não foi nada meiga.
Thật quá quắt.
(2 Timóteo 2:24) De modo que os cristãos se empenham em ser pacíficos, respeitosos e meigos ao seguirem sua consciência treinada pela Bíblia nas decisões pessoais relacionadas com saudar a bandeira e cantar o hino nacional.
(2 Ti-mô-thê 2:24) Vì vậy, tín đồ Đấng Christ cố gắng hòa thuận, tôn trọng và tử tế khi họ cậy vào lương tâm được Kinh Thánh rèn luyện trong những quyết định cá nhân liên quan đến việc chào cờ và hát quốc ca.
Há circunstâncias em que é fácil encolerizar-se, motivo pelo qual Paulo viu a necessidade de aconselhar Timóteo: “O escravo do Senhor não precisa lutar, porém, precisa ser meigo para com todos, qualificado para ensinar, restringindo-se sob o mal”, — sim, não fica encolerizado, “instruindo com brandura os que não estiverem favoravelmente dispostos”. — 2 Timóteo 2:24, 25.
Có những hoàn cảnh dễ nóng giận, và vì lý do này Phao-lô thấy cần phải khuyên Ti-mô-thê: “Tôi-tớ của Chúa không nên ưa sự tranh-cạnh, nhưng phải ở tử-tế với mọi người, có tài dạy-dỗ, nhịn-nhục”—đúng vậy, không nóng giận—nhưng “dùng cách mềm-mại mà sửa-dạy những kẻ chống-trả” (II Ti-mô-thê 2:24, 25).
Ele também acrescentou que "'Just Dance' tem uma energia forte e e as funções da voz marcante de Lady Gaga, mas finalmente adiciona-se um pouco do meigo dance-pop."
Ông cũng cho biết thêm rằng Just Dance ẩn chứa một năng lượng mạnh mẽ và nổi bật được giọng hát của Lady Gaga, nhưng rốt cuộc nó chỉ được thêm vào những nhịp dance-pop khá nhạt nhẽo.
♪ Que posso ser meigo e amoroso
♪ Tôi sẽ dịu dàng và nồng ấm
“O escravo do Senhor . . . precisa ser meigo para com todos, . . . restringindo-se sob o mal, instruindo com brandura os que não estiverem favoravelmente dispostos.” — 2 Timóteo 2:24, 25.
“Tôi-tớ của Chúa... phải ở tử-tế với mọi người,... nhịn-nhục, dùng cách mềm-mại mà sửa-dạy những kẻ chống-trả”.—2 Ti-mô-thê 2:24, 25.
Não importa qual seja a reação, lembre-se de que o conselho da Bíblia é “ser meigo [ou: condescendente] para com todos”, ‘restrinjindo-se do mal’, ou suportando-o. — 2 Timóteo 2:24.
Bất kể phản ứng của họ ra sao, hãy nhớ lời Kinh Thánh khuyên: “Phải ở hiền từ với hết thảy,... nhẫn nại chịu đựng điều ác”.—2 Ti-mô-thê 2:24, TĐH.
Por isso, podia dizer aos tessalonicenses: “Tornamo-nos meigos entre vós, como a mãe lactante que acalenta os seus próprios filhos.” — 1 Tessalonicenses 2:7.
Vì vậy ông có thể nói với những người Tê-sa-lô-ni-ca: “Chúng tôi đã ăn-ở nhu- giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7.
(2 Timóteo 2:25; 1 Pedro 3:15) A Bíblia aconselha apropriadamente: “O escravo do Senhor não precisa lutar, porém, precisa ser meigo para com todos.”
(2 Ti-mô-thê 2:25, Tòa Tổng Giám Mục; 1 Phi-e-rơ 3:15, 16, TTGM) Kinh Thánh khuyên rất đúng như sau: “Tôi-tớ của Chúa không nên ưa sự tranh-cạnh; nhưng phải ở tử-tế với mọi người”.
Ser “meigo para com todos” traz bons resultados
Tử tế với mọi người mang lại kết quả tốt
“O escravo do Senhor não precisa lutar, porém, precisa ser meigo para com todos, . . . restringindo-se sob o mal.” — 2 TIMÓTEO 2:24.
“Đầy tớ Chúa không nên cãi cọ, nhưng phải ở hiền từ với hết thảy,... nhẫn nại chịu đựng điều ác”.—2 TI-MÔ-THÊ 2:24, Trần Đức Huân.
Ela é meiga.
Rất ngọt ngào.
Acho que o sargento não é um homem muito meigo.
Tôi không nghĩ tay Trung sĩ là một người dịu dàng quá vậy.
E acho que é muito meigo.
Và em nghĩ anh thật tuyệt.
Todos os Alemães são muito meigos com Israel
Tất cả người Đức các cậu đều quá mềm mỏng với Israel

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meigo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.