meia-calça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meia-calça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meia-calça trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ meia-calça trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vớ, áo nịt, bít tất, quần chật ống, bám vào mà ám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meia-calça

vớ

(stocking)

áo nịt

(tights)

bít tất

(stocking)

quần chật ống

(tights)

bám vào mà ám

Xem thêm ví dụ

Você vai estragar sua meia-calça.
Chị sẽ làm hư vớ.
Vá pra cama e tire suas meia-calças, criança.
Cởi vớ ra đi ngủ đi con.
Não quero privar as tuas miúdas das suas meias-calças com sabor a merda.
Tôi sẽ không giành giật mấy cái quần tất phát ghớm của đám gái nhà cô.
Enquanto o Sr. Meia-Calça grita...
Trong lúc đó, ông Panty hét lên...
Diga-me o que deseja, creme para borbulhas ou meias-calças.
Cho tôi biết anh muốn kem mỏng hay dầy?
Posso pegar uma meia-calça emprestada?
Cho mẹ mượn quần tất được không?
Minha roupa favorita eram as galochas de glitter e meia-calça de abelha.
Trang phục ưa thích của tôi là đôi bốt long lanh và quần hình con ong của tôi.
Sob a direção de Emma Smith, as mulheres fizeram meias, calças e jaquetas para os trabalhadores do templo.
Dưới sự hướng dẫn của Emma Smith, các phụ nữ may vớ, quần và áo vét tông cho những người xây cất đền thờ.
" Meia calça preta, " hmm...
" Vớ chân dài màu đen, "
Odeio meias-calças.
Trời, tôi ghét quần tất bó.
Meia-calça de abelha?
Quần con ong?
Mas sorte a minha, a minha mãe emprestou-me umas meias calças.
Thật may cho tớ là mẹ tớ cho tớ mượn đôi tất sưởi của bà.
Ela ajudou a preparar refeições e fazer meias, calças e casacos para os trabalhadores que estavam construindo o Templo de Kirtland.
Bà đã giúp chuẩn bị các bữa ăn và may vớ dài, quần ống bó, và áo choàng cho những người thợ đang xây cất Đền Thờ Kirtland.
Abruptamente a figura sentou- se, e antes qualquer um pode perceber foi estava sendo feito, os chinelos, meias, calças e tinha sido começou debaixo da mesa.
Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn.
Duas anáguas, quatro blusas, dois pares de meias... três calças e 1, 2, 3...
Hai váy lót, bốn sơ mi và hai đôi vớ và 1, 2, 3...
Calças, blusas, meias...
Quần, áo, tất.
Porquê uma capa com as calças presas nas meias?
Sao lại mặc áo ngắnquần nhét trong tất?
Já alguma vez vestiram umas calças e, muito depois, perceberam que havia uma meia perdida entalada junto da coxa?
Liệu bạn đã mặc quần vào rồi mới để ý rằng có một chiếc vớ lỏng đang dính chặt lấy đùi bạn?
Dentro do armário, havia 4 calças cinzentas idênticas, 4 camisas de botões brancas e azuis idênticas, um cinto, meias, cuecas, um casaco, uma gravata listada e um roupão de banho branco.
Trong tủ quần áo có 4 cái quần xám cùng một kiểu, 4 áo sơ mi trắng và xanh cùng kiểu, thắt lưng, tất, đồ lót, một chiếc áo khoác, một cà vạt sọc và một áo choàng tắm trắng.
E volta e meia nós lemos sobre essas ações malucas, como o indivíduo no Distrito de Colúmbia que processou sua lavanderia por 54 milhões de dólares porque eles perderam um par de calças dele.
Và chúng tôi đã đọc nhiều lần về các vụ kiện điên cuồng này, giống anh chàng ở Quận Columbia đã kiện những người giặt khô đồ của anh ta đòi 54 triệu $ vì họ đã làm mất cái quần của anh ta.
Mas começando a sentir muito frio agora, meia despida como eu estava, e lembrando que o senhorio me disse sobre o arpoador não está indo para casa naquela noite, sendo tão tarde, eu não fazia mais barulho, mas pulou para fora da minha calças e botas, e depois soprando a luz caiu em cama, e elogiou- me ao cuidado do céu.
Tuy nhiên, bắt đầu cảm thấy rất lạnh, một nửa cởi quần áo như tôi được, và ghi nhớ những gì chủ nhà cho biết về các harpooneer không về nhà vào ban đêm đó, nó được rất muộn, tôi không ado, nhưng nhảy ra khỏi loại quần tây dài và khởi động của tôi, và sau đó thổi ra ánh sáng giảm giường, và khen thưởng bản thân mình đến sự chăm sóc của trời.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meia-calça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.