melancia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ melancia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melancia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ melancia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dưa hấu, Dưa hấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ melancia

dưa hấu

noun

Quem quer um belo copo de suco de melancia gelado?
Ai muốn một cốc nước dưa hấu lạnh nào?

Dưa hấu

(thực vật có hoa)

Quem quer um belo copo de suco de melancia gelado?
Ai muốn một cốc nước dưa hấu lạnh nào?

Xem thêm ví dụ

Uns 3.500 anos atrás, durante a árdua jornada pelo deserto, os israelitas disseram: “Como nos lembramos dos peixes que costumávamos comer de graça no Egito, dos pepinos e das melancias, e dos alhos-porros, e das cebolas, e do alho!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Sempre aterrei como uma melancia atirada de um terceiro andar.
Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3.
Eu gosto de comer melancia.
Tôi thích ăn dưa hấu.
Sem esquecer a fatia de melancia.
Đừng quên cả dưa hấu.
Veja, é uma melancia.
Em nhìn này, đây là dưa hấu.
Ali jurava que quem comesse melancia na noite da yelda não sentiria sede durante o verão seguinte.
Ông Ali thề rằng, nếu anh ăn dưa hấu vào đêm yelda, mùa hè năm sau anh sẽ không thấy khát.
São estas pequeninas alterações nas sequências de ADN dos genes, que criam as diferenças entre os organismos vivos, desde as osgas aos gafanhotos, minhocas a melancias, elefantes e, e humanos e cogumelos.
Những thay đổi rất nhỏ trong chuỗi gen ADN, xảy ra qua hàng triệu năm tạo nên sự khác nhau giữa các sinh vật sống, từ tắc kè tới châu chấu từ con sâu tới quả dưa hấu, từ voi tới vi khuẩn E. Coli và từ con người tới cây nấm.
Frango, ervilha, melancia.
Thịt gà, dưa, đậu.
A cara da mulher parece uma melancia.
Khuôn mặt của người phụ nữ nhìn như quả dưa hấu.
Esqueceram-se da dura crueldade dos egípcios e só conseguiam pensar ‘nos peixes, nos pepinos, nas melancias, nos alhos-porros, nas cebolas e no alho’ que antes comiam ali. — Números 11:5.
Họ đã quên đi sự tàn nhẫn của người Ê-díp-tô mà chỉ nghĩ đến “cá, dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi” mà họ đã từng ăn trước kia (Dân-số Ký 11:5).
HC: Se a fruta-milagrosa transforma as coisas amargas em coisas açucaradas, nós temos outro pozinho mágico que pomos na melancia,
HC: Nếu "trái dâu thần" biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn.
Na semana seguinte, armados com o conhecimento adicional de que vídeos de comida são populares, vestimos duas pessoas em trajes "hazmat" e colocamos elásticos em volta de uma melancia até estourar.
Tuần tiếp theo, chúng tôi được biết rằng video về đồ ăn rất phổ biến chúng tôi đã cho hai người mặc đồ bảo hộ và buộc các sợi dây cao su quanh quả dưa hấu cho đến khi nó nổ.
Com sabor a melancia...
Nước vị dưa hấu, và...
A ideia é eliminar toneladas de quilómetros, percorridos pela comida, energia desperdiçada, a pesca excessiva de atum, criando atum ou qualquer produto exótico proveniente de qualquer lugar muito distante, substituindo-os por produtos locais e orgânicos; Temos aqui uma melancia do Wisconsin.
Ý tưởng ở đây là chúng tôi sẽ loại trừ hàng tấn đồ ăn, năng lượng lãng phí, và sự đánh bắt cá ngừ quá mức bằng cách tạo ra cá ngừ, hoặc bất cứ nông sản lạ hay sản phẩm nào từ một nơi rất xa bằng các sản phẩm hữu cơ địa phương; vậy chúng tôi có một quả dưa hấu từ Wisconsin.
Melancia.
Dưa hầu.
Ficaram descontentes com o que Jeová lhes fornecia e se queixaram: “Como nos lembramos dos peixes que costumávamos comer de graça no Egito, dos pepinos e das melancias, e dos alhos-porros, e das cebolas, e do alho!
Khi bắt đầu bất mãn với những gì Đức Giê-hô-va cung cấp, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi.
Quase senti pena da melancia.
Mọi người sẽ thương tiếc trái dưa.
É isto que eu adoro nas melancias.
Và giờ là điều ông thích ở dưa hấu.
Vamos tomar banho de piscina e comer muita melancia.
Ta sẽ bơi trong bể và ăn dưa hấu tươi.
Frango com quiabo, pamonha, pães doces... picles de melancia e uma bomba estomacal.
Gà nấu mướp, bánh bột bắp, bánh mì giòn dưa hấu ngâm giấm, và một cái thụt bao tử.
Oitocentas mil pessoas assistiram o 690o elástico estourar a melancia, marcando esse como o maior evento ao vivo do Facebook até o momento.
800.000 người đã xem và dây cao su thứ 690 đã làm nổ quả dưa đánh dấu một sự kiện lớn nhất của Facebook Live cho đến giờ.
BR: Vocês veem-nos aqui a cortar melancia.
BR: Ở đây bạn thấy chúng tôi đang cắt vài miếng dưa hấu.
Te parto ao meio como uma melancia!
Ta sẽ xẻ mi như xẻ một trái dưa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melancia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.