meleca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meleca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meleca trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ meleca trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vuôi, mũi thò lò, nước nhầy, nước mũi, 粘液. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meleca

vuôi

(snot)

mũi thò lò

(snot)

nước nhầy

nước mũi

(snot)

粘液

Xem thêm ví dụ

Só lembrem que são um monte de meleca de camelo.
Chỉ cần nhớ cậu là một cái xẻng đầy chất lỏng khó chịu.
Que meleca.
God, thật là lộn xộn.
Meleca de trasgo.
Con quái vật bẩn thỉu.
Não sei voar, tiro meleca do bico e às vezes faço xixi na banheira.
Có! mũi tôi nhạy cảm và có một lần tôi ị trong bồn tắm.
Mandem o monstro da meleca!
Uh, mang mấy con quái vật Booger ra!
Mas me encontro aqui nessa meleca de casa
♪ Nhưng rốt cuộc lại ở cái nhà tồi tàn này
E se odiar o jeito como tira meleca?
Nếu cô ghét cách anh ta ngoáy mũi thì sao?
Ele tinha meleca no nariz?
Anh ta khịt mũi à?
Tira meleca?
Ngoáy mũi?
Havia uma mulher chamada Dot... que vivia de merda de porco e meleca.
Cho đến một lần nọ có một người phụ nữ tên Dot sống nhờ vào phân lợn và nước mũi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meleca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.