Mercúrio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Mercúrio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mercúrio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Mercúrio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Sao Thủy, sao Thủy, Thần Méc-cua, thủy ngân, thuỷ, sao thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Mercúrio

Sao Thủy

proper (De 2 (planeta)

Uma conjunção de Mercúrio-Vênus seria suficiente para a fusão Gemini?
Sao ThủySao Kim giao hội có đủ ép-phê cho buổi hợp nhất của Hội song tử không?

sao Thủy

proper

Nunca sair com alguém do signo Touro, quando Mercúrio está em retrocesso?
Không gặp được Chòm Kim Ngưu khi sao Thủy đi ngược hướng?

Thần Méc-cua

proper

thủy ngân

noun (elemento químico com número atómico 80)

Eu pensava que a resposta era envenenamento por mercúrio.
Tôi tưởng câu trả lời là nhiễm độc thủy ngân.

thuỷ

noun

Então, eu sou má porque tento proteger as nossas filhas destes monstros e mercúrio?
Vậy em là người xấu vì em đang cố bảo vệ các con mình khỏi bọn dụ dỗ trẻ con và thuỷ ngân hả?

sao thủy

noun

Nunca sair com alguém do signo Touro, quando Mercúrio está em retrocesso?
Không gặp được Chòm Kim Ngưu khi sao Thủy đi ngược hướng?

Xem thêm ví dụ

A 3 de Junho de 2014, o rover Curiosity pousado em Marte observou o planeta Mercúrio a transitar o Sol, marcando a primeira vez que humanos observaram um trânsito planetário a partir de um corpo celestial para além da Terra.
Vào ngày 3 tháng 6 năm 2014, tàu thăm dò Curiosity ở Sao Hỏa đã quan sát được Sao Thủy đi qua Mặt Trời, đánh dấu lần đầu tiên hiện tượng quá cảnh thiên thể được quan sát từ một thiên thể bên ngoài Trái Đất.
Pensa-se que foi uma colisão gigante que formou a Lua (ver abaixo), enquanto que outra colisão removeu as camadas exteriores do jovem Mercúrio.
Một cú va đập lớn như vậy có thể đã hình thành nên Mặt Trăng (xem mục Mặt Trăng ở dưới), trong khi một cú khác đã tách mất lớp vỏ của Sao Thủy trẻ tuổi.
Isto significa que, para um observador no polo de Mercúrio, o centro do Sol nunca ascenderia mais de 2,1 minutos de arco acima do horizonte.
Điều này có nghĩa là một người nếu đứng trên một cực của Sao Thủy, tâm của Mặt Trời không bao giờ mọc cao hơn 2,1 phút cung bên trên đường chân trời.
Mas que raio é " mercúrio com giz "?
" Thủy ngân với đá phấn " là cái quái gì?
Os dois locais representam as duas maiores minas de mercúrio no mundo e eram operacionais até há pouco tempo.
Hai địa điểm đại diện cho hai mỏ thủy ngân lớn nhất thế giới vẫn còn hoạt động trong khoảng thời gian gần đây.
Mas aqui vemos a complexa trajetória da missão Cassini com as cores a indicarem as diferentes fases da missão, engenhosamente desenvolvida de modo a que 45 encontros com a maior lua, Titã, — que é maior do que o planeta Mercúrio — modifiquem a órbita em diferentes partes da fase da missão.
Nhưng chúng ta thấy ở đây đường bay phức tạp của tàu Cassini mã hóa màu sắc cho các chặng sứ mệnh khác nhau, khéo léo phát triển để 45 lần chạm trán với mặt trăng lớn nhất, hành tinh Titan, lớn hơn cả hành tình Mercury, làm chệch hướng quỹ đạo thành các phần khác nhau của hành trình sứ mạng.
Com mercúrio?
Thủy ngân được không?
Nos anos 50 eles tentaram de tudo para abafar este som com interruptores de mercúrio, e controles redondos silenciosos.
Trong những năm 1950, họ đã cố hết sức để giảm thiểu âm thanh này với thiết bị chuyển mạch bằng thủy ngân và những nút điều chỉnh câm.
Então, eu sou má porque tento proteger as nossas filhas destes monstros e mercúrio?
Vậy em là người xấu vì em đang cố bảo vệ các con mình khỏi bọn dụ dỗ trẻ con và thuỷ ngân hả?
Assim, fundindo chumbo (escuro, ou yin) com mercúrio (claro, ou yang), os alquimistas estavam imitando o processo da natureza e pensavam que o produto seria uma pílula de imortalidade.
Lão Giáo nói sự sống là sự kết hợp âm dương nên các nhà giả kim, bắt chước theo quá trình của thiên nhiên, nghĩ pha chì (màu tối tức âm) với thủy ngân (màu sáng tức dương) có thể thành thuốc trường sinh.
Utilizava uma linha de retardo de mercúrio capaz de armazenar 1.000 palavras de 11 dígitos decimais mais o sinal (palavras de 72 bits).
Nó sử dụng một đường dây trễ (delay line) bằng thủy ngân có thể chứa 1.000 word của 11 chữ số thập phân cùng với dấu (word 72-bit) dùng làm bộ nhớ.
Assim como a Lua, a superfície de Mercúrio sofreu os efeitos de processos de erosão espacial, incluindo o vento solar e impactos de micrometeoritos.
Giống như Mặt Trăng, bề mặt Sao Thủy cũng chịu tác động của quá trình phong hóa không gian, bao gồm gió Mặt Trời và tác động của những thiên thạch nhỏ.
Ferro, chumbo e um pouco de mercúrio.
Sắt, chì, một chút thủy ngân
O número de planetas caiu para oito corpos significativamente grandes que tinham dominância em sua órbita (Mercúrio, Vênus, Terra, Marte, Júpiter, Saturno, Urano e Netuno) e foi criada uma nova classe de planetas anões, contendo inicialmente três objetos (Ceres, Plutão e Éris).
Số lượng các hành tinh giảm xuống còn tám thiên thể rất lớn mà có quỹ đạo sạch (Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương), và một lớp mới các hành tinh lùn được đưa ra, ban đầu gồm ba thiên thể (Ceres, Pluto và Eris).
E Mercúrio precisa detê-lo.
Tia beta cần miếng kim loại để chặn.
Havia mercúrio naquele túmulo.
Trong ngôi mộ có thủy ngân.
Todas operações do Mercurial são chamadas através de palavras chave de opções para o programa controlador hg, uma referência para o símbolo químico do elemento Mercúrio.
Toàn bộ hoạt động của Mercurial được gọi bằng các tham số của trình điều khiển hg, một ký hiệu hóa học của nguyên tố thủy ngân (mercury).
Uma viagem para Mercúrio exige mais combustível do que para escapar completamente do sistema solar.
Một chuyến hành trình đến Sao Thủy đòi hỏi nhiều nhiên liệu tên lửa hơn so với chỉ cần thoát ra khỏi Hệ Mặt Trời.
Há um canal no centro que alimenta um reservatório ritual na base, cheio de mercúrio.
Có một rãnh trung tâm dẫn đến con giếng làm nghi lễ thờ cúng, chứa đầy thủy ngân.
Vejo que trabalhas com mercúrio.
Tôi thấy cậu sử dụng thủy ngân.
Deve ser filho de Hermes, deus de Mercúrio.
Ngươi chắc hẳn là con của thần Hermes, vị thần của sự nhanh nhẹn.
Amálgama de mercúrio e alumínio.
Hỗn hống nhôm.
O próprio Einstein havia mostrado em 1915 como sua teoria explicava o progresso anormal do periélio do planeta Mercúrio sem quaisquer parâmetros arbitrários.
Chính Einstein đã chỉ ra vào năm 1915 rằng lý thuyết của ông đã giải thích được chuyển động dị thường của điểm cận nhật của Sao Thủy mà không cần tới bất kì một tham số nào.
Apesar do mercúrio inorgânico metabolizado a partir do etilmercúrio ter uma meia-vida no cérebro muito mais extensa, de pelo menos 120 dias, parece ser muito menos tóxico que o mercúrio inorgânico produzido a partir de vapores de mercúrio inalados, por motivos ainda não conhecidos.
Mặc dù thủy ngân vô cơ được chuyển hóa từ ethyl thủy ngân có chu kỳ bán thải trong não lâu hơn, ít nhất là 120 ngày, nhưng dường như nó là ít độc hại hơn so với thủy ngân vô cơ tạo ra từ hơi thủy ngân, vì những lý do chưa rõ.
A Terra ainda tem reservas de ouro, mercúrio, zinco e petróleo.
Trái đất vẫn còn các tài nguyên như vàng, thủy ngân, kẽm và dầu hỏa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mercúrio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.