mercearia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mercearia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mercearia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mercearia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Người bán hàng tạp phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mercearia

Người bán hàng tạp phẩm

Xem thêm ví dụ

A mercearia da esquina agora é um supermercado.
Cửa hàng tạp hóa góc phố giờ là siêu thị
Certo dia, dois meninos mais velhos, chamaram-me para ir com eles à mercearia.
Một ngày nọ, có hai đứa bạn rủ tôi cùng đi đến cửa tiệm đó.
Esta era uma pequena mercearia, um supermercado Food Lion que agora é uma biblioteca pública.
Đây là 1 cửa hàng thực phẩm, của hãng Food Lion bây giờ là 1 thư viện công cộng.
Assim como a moça que conheci na mercearia não tinha receio de deixar o mundo saber que ela era membro de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias, espero que jamais temamos ou relutemos em reconhecer: “Sou mórmon”.
Cũng giống như người thiếu nữ tôi đã gặp trong cửa hàng tạp hóa đã không sợ để cho thế gian biết rằng em ấy là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, tôi hy vọng rằng chúng ta sẽ không bao giờ sợ hãi hay miễn cưỡng để nhìn nhận “Tôi là người Mặc Môn.”
Chega de mercearias...
Không còn những cửa hàng tạp hóa...
29 Um superintendente viajante visitou o proprietário de uma pequena mercearia e ofereceu-se para demonstrar um estudo bíblico.
29 Một giám thị lưu động gặp ông chủ tiệm tạp phẩm nhỏ và xin được trình diễn cuộc học hỏi Kinh-thánh.
Barry, usa o entregador de Mercearia para salvar os teus amigos.
Bé Dâu, dùng cồng-WARP-hàng-hóa để giải cứu cho các bạn của mi
Comprou artigos de mercearia.
Anh ấy vừa đi mua đồ ăn.
Mercearia.
Cửa hàng tạp hóa.
Porque é que as mercearias, as oficinas e os restaurantes parecem existir, sempre, aos grupos em vez de se espalharem por toda a comunidade?
Tại sao những tiệm tạp hóa, sửa xe và cả những nhà hàng hay tụ họp với nhau thành một khu thay vì rải đều trên một địa bàn dân cư
" Vou à mercearia porque se acabou a manteiga de amendoim "?
Này, bạn ơi, mình sắp đi mua đồ vì tụi mình hết bơ đậu phộng rồi.
Alô? É da mercearia?
Chào, tiệm Tạp hóa Speedie hả?
Embrulhávamos os nossos livros com sacos da mercearia para que parecesse que íamos só às compras.
Chúng tôi giấu sách vở trong giỏ đi chợ như thế mọi người sẽ nghĩ chúng tôi chỉ đi mua sắm.
Os homens da mercearia estão aqui.
Đám người ở tiệm tạp hóa đang ở đây.
Mas não se trata simplesmente de comprar um pote de manteiga de amendoim numa mercearia.
Tuy nhiên, vấn đề không phải đơn thuần là mua một lọ bơ đậu phộng tại tiệm thực phẩm địa phương.
Na mercearia Vamos lá.
Được rồi, vô đi.
Disse a Len para encontrá-la em uma loja vulgar e barulhenta no shopping certo da mercearia.
Bà bảo ông Len đến gặp, chỗ hẹn là một cửa hàng tạp phẩm giá rẻ trong khu thương xá cạnh siêu thị.
Os amigos dela, por exemplo, tinham sido linchados, quando as mercearias deles se tinham tornado tão competitivas que roubavam clientes a um branco rival.
Bằng chứng là, bạn bè của cô đã bị giết khi hiệu tạp hóa của họ được ưa chuộng làm ảnh hưởng đến đối thủ người da trắng.
Fizeram apenas uma nova pintura em tons vivos, uma mercearia gourmet, e puseram um restaurante na antiga estação dos correios.
Họ đã sơn lại cho nó 1 lớp sơn tươi tắn, 1 cửa hàng thực phẩm cho người sành ăn, và họ xây 1 nhà hàng trên nền bưu điện cũ.
Mesmo tendo dinheiro, por ser negro eu não podia entrar numa mercearia para comprar mais comida.
Mặc dù có tiền, tôi không thể đi vào cửa hàng địa phương để mua thêm thức ăn vì tôi là người da đen.
Viste sacos de mercearia.
Mày thấy túi mua hàng.
Em março de 1892, três proprietários negros de mercearia em Memphis, no Tennessee, foram assassinados por uma turba de homens brancos.
Tháng 3 năm 1892, ba chủ cửa hàng tạp hóa da đen ở Memphis, Tennessee, đã bị một đám đông người da trắng giết hại.
Todos nós temos, física, mental e emocionalmente... ( Risos )... limitações que nos tornam impossível processar cada uma das escolhas que encontramos, mesmo na mercearia, e muito menos ao longo de toda a nossa vida.
Chúng ta đều có giới hạn về thể chất, tinh thần và cảm xúc khiến chúng ta không thể xử lý mọi sự lựa chọn chúng ta có, kể cả trong cửa hàng tạp hóa, không tính đến con đường của cả cuộc đời chúng ta.
Letreiros nas pulperías, ou mercearias de esquina, anunciavam várias marcas de refrigerante.
Các tấm bảng treo trên những cửa hiệu ở góc phố (pulperías) quảng cáo nhiều loại nước ngọt cola.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mercearia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.