microscópio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ microscópio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microscópio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ microscópio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kính hiển vi, Kính hiển vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ microscópio

kính hiển vi

noun

As células do tumor parecem músculares, ao microscópio.
Tế bào u trông như cơ bắp dưới kính hiển vi.

Kính hiển vi

Esses são dados reais de um microscópio atômico
Đây là dữ liệu AFM, Kính hiển vi nguyên tử lực

Xem thêm ví dụ

De novo, isto é o que eles conseguem ver ao microscópio.
Một lần nữa, đây là thứ họ sẽ thấy bên dưới kính hiển vi /
Quando vi pela primeira vez células vivas ao microscópio, fiquei absolutamente encantado e surpreendido com o aspecto delas.
Khi lần đầu tiên nhìn vào những tế bào sống qua kính hiển vi, tôi đã hoàn toàn bị mê hoặc và kinh ngạc khi thấy chúng như thế nào.
Mesmo sem microscópio, podem ver-se as camadas de células.
Không cần kính hiển vi cũng thấy lớp tế bào.
Isto é um exemplo de identificação de áreas cancerígenas, em tecido humano, ao microscópio.
Đây là một ví dụ về xác định khu vực ung thư của mô người dưới kính hiển vi.
Uma célula normal, ao ser observada ao microscópio, teria o núcleo localizado no meio da célula, bonito e redondo e com limites lisos, assemelhando- se a algo como isto.
Tế bảo bình thường, nếu bạn quan sát dưới kính hiển vi, sẽ có một hạt nhân ở giữa, hạt nhân trông rất đẹp, tròn, với đường bao trơn và nó trông đại khái như thế này.
(Aplausos) E o que isto nos permite fazer é pensar num novo paradigma na microscopia, a que chamamos microscopia de usar-e-deitar-fora.
( Vỗ tay ) Và cái mà việc này cho phép chúng tôi làm là nghĩ về một cách dùng kính hiển vi mới, cái mà chúng tôi gọi là kính "dùng xong vất đi."
No mesmo ano, Alex B. Novikoff da Universidade de Vermont visitou o laboratório de Duve, e obteve com sucesso as primeiras imagens de microscópio eletrônico da nova organela.
Cùng năm đó, Alex B. Novikoff từ Đại học Vermont đã thăm phòng thí nghiệm của Duve và đã thành công trong việc tạo ra bằng chứng xác đáng đầu tiên của cơ quan bằng cách sử dụng kính hiển vi điện tử.
Quando vi pela primeira vez células vivas ao microscópio, fiquei absolutamente encantado e surpreendido com o aspeto delas.
Khi lần đầu tiên nhìn vào những tế bào sống qua kính hiển vi, tôi đã hoàn toàn bị mê hoặc và kinh ngạc khi thấy chúng như thế nào.
Alguém traga um microscópio pra localizarmos o pau do Sr. DeMarco.
Ai đó lấy cái kính lúp để xác định vết sẹo của anh DeMarco đi.
Bem, espero que seja melhor do que aquele lugar, onde eu precisava do microscópio para encontrar a comida.
Tôi hy vọng là nó tốt hơn là chỗ hỗn hợp lần trước anh đưa đi, tôi phải cần đến kính hiển vi mới tìm được thức ăn.
A partícula F1 é grande e pode ser observada no microscópio eletrónico de transmissão através de coloração negativa.
Phần F1 có kích thước lớn và có thể được nhìn thấy qua kính hiển vị điện tử bằng phép nhuộm âm tính.
Iremos nós investir na próxima rapariga ou rapaz a espreitar pelo microscópio para outra criatura qualquer, o próximo pedaço de lodo lacustre, curiosos sobre uma pergunta que ainda nem sabemos que é uma pergunta?
Liệu chúng ta sẽ tin vào những thế hệ kế tiếp, những người cũng đang chăm chú xem kính hiển vi một nhóm sinh vật nhỏ, một ít sinh vật váng ao, có đang tò mò một câu hỏi mà ngày nay chúng ta còn chưa nghĩ tới?
Uma célula normal, ao ser observada ao microscópio, teria o núcleo localizado no meio da célula, bonito e redondo e com limites lisos, assemelhando-se a algo como isto.
Tế bảo bình thường, nếu bạn quan sát dưới kính hiển vi, sẽ có một hạt nhân ở giữa, hạt nhân trông rất đẹp, tròn, với đường bao trơn và nó trông đại khái như thế này.
Embora sejam o ponto alto da ciência moderna, os microscópios de pesquisa não são concebidos para testes de campo.
Mặc dù là đỉnh cao của khoa học hiện đại, song kính hiện vi dùng cho nghiên cứu không được thiết kế cho thử nghiệm thực địa.
Depois, um cirurgião auditivo examina os ouvidos de Anuk ao microscópio e decide um plano de tratamento.
Ca phẫu thuật, sau đó, kiểm tra tai của Anuk dưới kính hiển vi để quyết định kế hoạch điều trị.
A biologia começou a se desenvolver e crescer rapidamente com a melhoria do microscópio, de Anton van Leeuwenhoek.
Sinh học bắt đầu nhảy vọt với sự cải tiến vượt bậc kính hiển vi bởi Anton van Leeuwenhoek.
A beleza da sopa é que por causa de ser uma sopa, pode ser agitada e fazer esses núcleos distribuírem-se homogeneamente no líquido, pelo que, olhando agora ao microscópio para apenas quatro ou cinco amostras desta solução homogénea, podemos contar núcleos, e portanto dizer quantas células tinha esse cérebro.
Vẻ đẹp của nước súp này là bởi vì đây là nước súp, bạn có thể khuấy nó và khiến những nhân này phân tán đều trong chất lỏng, để giờ chỉ cần nhìn dưới kính hiển vi chỉ 4 hoặc 5 mẫu của biện pháp đồng đều này, bạn có thể đếm số nhân, và từ đó nói được có bao nhiêu tế bào trong não.
* Imagine só: todas as informações que produziram seu corpo, que é incomparável, são encontradas em minúsculos pacotes que só podem ser vistos através de um microscópio!
Hãy nghĩ về điều này: Mọi thông tin về việc hình thành thân thể độc đáo của bạn được tìm thấy trong những bộ phận nhỏ bé mà chỉ quan sát được qua kính hiển vi!
porque, se retirarem um cérebro do crânio e lhe cortarem uma fatia fina, mesmo que a vejam a um microscópio muito potente, não há nada ali.
Và lý do là vì nếu bạn bỏ bộ não ra khỏi sọ và bạn cắt một lát mỏng của nó, ngay cả bỏ nó vào một kính hiển vi cực ký hiện đại, bạn cũng không thể thấy gì hết.
Não se veem moléculas individuais com um microscópio tradicional.
Chúng ta không thể thấy phân tử dạng đơn lập với một kính hiển vi cũ kỹ.
E assim nós espiamos através de um microscópio legal, e olhamos para tudo.
Và nhìn mọi thứ qua lăng kính pháp luật.
Se tivéssemos examinado Anuk na escola, uns audiofones que atenuam o som e um sistema de medição do ruído substituiriam a cabina insonorizada, e eu usaria um adaptador telefónico em vez de um microscópio para examinar os seus ouvidos.
Nếu được chẩn đoán cho Anuk ở trường, tôi sẽ dùng tai nghe giảm ồn và máy điều khiển tiếng ồn thay cho buồng cách âm, và dùng điện thoại mô phỏng thay vì kính hiển vi để khám tai cho cậu bé.
Mais tarde, os estudos de Alhazen sobre as propriedades das lentes serviram de base para os fabricantes de óculos da Europa. Depois, quando esses fabricantes colocaram uma lente em frente à outra, eles inventaram o telescópio e o microscópio.
Các bài viết của Alhazen về đặc tính của thấu kính đã cung cấp nền tảng quan trọng cho những người làm mắt kính ở châu Âu, là những người phát minh ra kính thiên văn và kính hiển vi bằng cách ghép các thấu kính với nhau.
Quis ser médica desde que espreitei pela primeira vez por um microscópio
Lần đầu tiên khi em nhìn vào kính hiển vi, em đã biết em muốn trờ thành bác sĩ
Com o microscópio integrado e a análise por computador, Rebecca e os seus colegas conseguiram criar uma carrinha que tem equipamento de diagnóstico e de tratamento.
Với chiếc kính hiển vi được tích hợp và phân tích bằng máy tính, Rebecca và đồng nghiệp có thể tạo ra chiếc xe được thiết lập cả chẩn đoán và chữa trị bệnh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microscópio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.