mijada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mijada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mijada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mijada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đập tơi bời, cắt bớt, đi tiểu, đường cắt, khía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mijada

đập tơi bời

(slash)

cắt bớt

(slash)

đi tiểu

(piss)

đường cắt

(slash)

khía

(slash)

Xem thêm ví dụ

Vou dar uma mijada.
Này các cậu tôi đi vệ sinh.
Uma longa e demorada mijada.
Xa hơn mức bình thường nhiều.
Talvez a princesa se tenha mijado em sí mesmo.
Có lẽ nàng công chúa vãi ra quần rồi.
De onde eu venho é considerado rude interromper um homem no meio de uma mijada.
Ở chỗ tôi, làm phiền 1 người đang " thư giãn " là rất thô lỗ đấy.
Ei, ele está dando uma mijada.
Này, nó đang đi
Desapareceu, como uma mijada ao vento. Como?
Cho đi đi như gió thoáng qua ấy.
" Uma mijada "?
Việc gì?
Devia ter pensado nisso antes de ter mijado em minha porta.
Cậu nên nghĩ tới chuyện đó trước khi đi tiểu vào cửa nhà tôi.
Não, estou todo mijado de medo.
Không, tôi đang đái ra quần.
Eu vi esse cara dar uma longa mijada.
Tôi chỉ thấy anh ta đái rất xa.
Por dirigir bêbado, o ataque ao paparazzi idiota, o roubo daquele táxi, que por sinal foi fantástico, e quem poderia esquecer a mijada no policial?
Tội say rượu lái xe, tội hành hung tay chụp ảnh, ăn cắp xe taxi, thật đáng nể, nhân tiện luôn, và ai có thể quên vụ " " lên cảnh sát?
Pensei que já tivesse mijado no copo.
Tôi tưởng ông chuẩn bị kiểm tra nước tiểu?
Vou dar uma mijada.
Tao phải đi đái cái đã.
Preciso de dar uma mijada.
Tao đi vệ sinh cái đã.
Que longa mijada.
Đây là đại tè.
Ele está dando uma mijada.
Nó đang đi
Parecia que alguém havia mijado na água benta dele.
Cứ như ai đó tiểu vào nước thánh của hắn..
Preciso dar uma mijada.
Tớ cần đi vệ sinh.
Prefiro ser mijado.
Tớ thà bị tè vào người.
Seu cúmplice saiu para uma mijada?
Ngừoi nhắc bài cho cậu đi ra ngoài phải không?
Preciso de dar uma mijada.
Em cần phải thực hiện một việc.
Sim, essa mijada está muito boa.
Tuyệt quá. Đi tiểu sướng thật.
Dando uma mijada.
Đang đi
Ele está dando uma mijada?
Anh ta đang đi ?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mijada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.