Ministério dos Negócios Estrangeiros trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ministério dos Negócios Estrangeiros trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ministério dos Negócios Estrangeiros trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Ministério dos Negócios Estrangeiros trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bộ ngoại giao, bộ ngoại giao, Bộ Ngoại giao, Bộ Trưởng Bộ Ngoại Giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ministério dos Negócios Estrangeiros

Bộ ngoại giao

bộ ngoại giao

Bộ Ngoại giao

Bộ Trưởng Bộ Ngoại Giao

(Foreign minister)

Xem thêm ví dụ

O Ministério dos Negócios Estrangeiros vai envolver um agente especializado no combate ao aumento das actividades dos cartéis.
quan Ban đang rút một đặc vụ từ hiện trường chuyên phản ứng với hoạt động leo thang của các tập đoàn
É o resultado de extensas negociações entre representantes do Departamento de Estado e do Ministério dos Negócios Estrangeiros russo.
Đây là kết quả của các cuộc đàm phán mở rộng giữa đại diện của Bộ Ngoại giao và Bộ Ngoại giao Nga.
A princesa Isabel foi empregada no Ministério dos Negócios Estrangeiros de 1956 a 2001 e serviu no estrangeiro um algumas vezes.
Từ năm 1956 đến 2001, Công chúa Elisabeth là nhân viên của Bộ Ngoại giao Đan Mạch và đã từng thực hiện nhiều chuyến công du ra nước ngoài.
Isto é conhecido por vezes como "passaporte Hepburn", pois o Ministério dos Negócios Estrangeiros japonês autorizou o seu uso em passaportes.
Đôi khi cách này còn được gọi là "Hepburn hộ chiếu", vì được Bộ ngoại giao Nhật Bản cho phép (nhưng không yêu cầu) cách dùng này trong hộ chiếu.
De 2011 a 10 de agosto de 2015, Zakharova foi Vice-Chefe do Departamento de Informação e Imprensa do Ministério dos Negócios Estrangeiros da Federação Russa.
Từ năm 2011 đến ngày 10 tháng 8 năm 2015, Zakharova là Phó Vụ trưởng Vụ Thông tin Báo chí của Bộ Ngoại giao Liên bang Nga.
Trabalhou com chefe de relações exteriores no Ministério da Defesa e, depois, como chefe do gabinete de relações com a NATO no Ministério dos Negócios Estrangeiros.
Ông từng làm giám đốc đối ngoại tại Bộ Quốc phòng và sau đó là người đứng đầu văn phòng của NATO trong của Bộ Ngoại giao.
O sistema jurídico das ilhas, supervisionado pelo Ministério dos Negócios Estrangeiros e Commonwealth, é amplamente baseado no direito inglês e a constituição conecta o território aos princípios da Convenção Europeia dos Direitos Humanos.
Hệ thống tư pháp của quần đảo nằm dưới sự giám sát của Văn phòng Đối ngoại và Thịnh vượng chung, nó dựa phần lớn theo hệ thống pháp luật Anh, và hiến pháp ràng buộc lãnh thổ với những nguyên tắc của Công ước châu Âu về Nhân quyền.
Depois de fazer o serviço militar na Argélia, de 1959 a 1962, trabalhou no Departamento da Ásia do Ministério dos Negócios Estrangeiros da França, em 1962, e foi secretário da embaixada da França em Londres, de 1963 a 1967.
Sau khi thực hiện nghĩa vụ quân sự trong lục quân Pháp và tham chiến trong chiến tranh Algérie từ năm 1959 đến 1962, năm 1962 ông làm việc trong Bộ ngoại giao Pháp, với tư cách bí thư tại Đại sứ quán Pháp ở Luân Đôn từ năm 1963 to 1967.
Pastreich foi igualmente diretor da KORUS House (2005-2007), um think tank para o fomento das relações internacionais, sediado na embaixada da Coreia em Washington D.C., e diretor da publicação Dynamic Korea, órgão de comunicação do Ministério dos Negócios Estrangeiros da Coreia, visando sobretudo a divulgação da cultura e sociedade coreanas.
Pastreich làm giám đốc trung tâm KORUS House (2005-2007) đứng đầu bộ phận quan hệ quốc tế của Đại sứ quán Hàn Quốc tại Washington D.C, và là tổng biên tập viên tạp chí Dynamic Korea- tạp chí của Bộ Đối Ngoại Hàn Quốc chuyên giới thiệu về văn hóa và xã hội Hàn Quốc.
Foi embaixador no Canadá (1998–2003) e na Bélgica e embaixador de ligação com a NATO e a UEO (1994–1998), vice-ministro dos negócios estrangeiros e representante especial da Rússia nas conversações sobre a antiga Jugoslávia (1992–1994), diretor do departamento de informação do ministério dos negócios estrangeiros da URSS e depois da Federação Russa (1990–1992).
Trước đây ông là Đại sứ lưu động tại Bộ Ngoại giao Liên bang Nga (2003-2006), Đại sứ Canada (1998-2003), Đại sứ Bỉ và Liên lạc Đại sứ tại NATO và WEU (1994-1998), Thử trưởng Bộ trưởng Ngoại giao và Đại diện đặc biệt của Tổng thống Liên bang Nga tại các cuộc đàm phán về Nam Tư cũ (1992-1994), Giám đốc Cục Thông tin của Bộ Ngoại giao Liên bang Xô / Nga (1990-1992).
Há 20 anos atrás, quando eu era advogado e defensor dos direitos humanos e trabalhava, a tempo inteiro, numa empresa em Londres, e o Supremo Tribunal do país ainda se reunia — alguns dirão, devido a um acidente da história — neste edifício aqui, conheci um jovem que tinha acabado de deixar o seu emprego no Ministério dos Negócios Estrangeiros britânico.
Hai mươi năm về trước, khi tôi còn là luật sư tranh tụng và luật sư về nhân quyền hành nghề toàn thời gian tại Luân Đôn, và Tòa Thượng thẩm ở đó được triệu tập lại, vài người cho đó là do một sự cố trong lịch sử, ngay tại tòa nhà này, Tôi gặp một chàng trai trẻ đã xin thôi việc ở Bộ Ngoại giao Anh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ministério dos Negócios Estrangeiros trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.