minucioso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minucioso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minucioso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ minucioso trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minucioso
hoàn toànadjective |
Xem thêm ví dụ
Fui submetido a um interrogatório minucioso sobre a nossa neutralidade em tempos de guerra, pois a polícia achava difícil entender nossa posição. Tôi bị tra hỏi kỹ càng về sự trung lập của chúng ta trong thời chiến tranh, vì cảnh sát cảm thấy khó hiểu lập trường của chúng ta. |
6 De modo similar, na produção de cópias dos manuscritos das Escrituras Gregas Cristãs também se deu atenção minuciosa aos pormenores. 6 Tương tự như thế, người ta nhận thấy việc sao chép Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp cũng rất tỉ mỉ vì những người sao chép cũng chú ý đến ngay cả những chi tiết nhỏ. |
Quanto mais minuciosamente é estudada, tanto mais complexa parece ser. Càng nghiên cứu kỹ về tế bào, thì người ta càng thấy nó phức tạp hơn. |
Isto é um estudo minucioso e detalhado de radiação gama, que usa radiação gama para mapear funcões tri-dimensionais no cérebro. Đây là máy quét phóng xạ gamma sử dụng phóng xạ gamma để vẽ ra chức năng 3 chiều trong não bộ. |
Desta vez fui minucioso. Tôi chắc chắn về lần này. |
Com a ajuda de publicações tais como A Bíblia — Palavra de Deus ou de Homem?,* ela examinou também minuciosamente a enorme quantidade de evidência interna que prova a inspiração divina. Với sự giúp đỡ của những ấn phẩm như Kinh Thánh—Lời Đức Chúa Trời hay lời loài người?,* cô cũng cẩn thận xem xét rất nhiều bằng chứng nội tại chứng tỏ Đức Chúa Trời soi dẫn Kinh Thánh. |
Só queremos ser minuciosos, Dr. Hagen. Chúng tôi đang cố thu thập thông tin, bác sĩ Hagen. |
Para evitar essa dificuldade, pode-se designar um registrador bem qualificado, em cada ala da cidade, para fazer atas precisas; e que ele seja muito minucioso e exato ao anotar todos os procedimentos, afirmando em seu registro que viu com seus olhos e ouviu com seus ouvidos, dando a data, os nomes e assim por diante; e a história de toda a transação, indicando três indivíduos que estiverem presentes, se houver alguém presente, que possam, em qualquer ocasião em que forem chamados, certificar quanto ao mesmo, para que, pela boca de duas ou três atestemunhas toda palavra seja confirmada. Để tránh sự khó khăn này, cần có một người lục sự được chỉ định cho mỗi tiểu giáo khu của thành phố là người phải có khả năng làm công việc biên chép một cách chính xác; và ông ta phải ghi chép tất cả các thủ tục một cách hết sức chính xác và cẩn thận, và chứng nhận rằng ông ta đã thấy với mắt mình, và nghe tận tai mình, và viết ngày tháng tên họ, và vân vân, cùng mọi việc diễn tiến; phải viết tên của ba người có mặt, nếu có họ hiện diện, là những người có thể làm nhân chứng khi họ được yêu cầu, để cho mọi lời đều được lập ra từ cửa miệng của hai hay ba anhân chứng. |
Fomos bastante minuciosos. Chúng tôi đã tìm rất kỹ rồi, thưa ngài. |
Nossos soldados serão minuciosos. Người bạn đồng minh Đức của chúng ta sẽ lo liệu chu đáo. |
Há dois anos em Atlanta, ela começou a receber bilhetes anônimos que descreviam minuciosamente suas atividades durante o dia. 2 năm trước, ở Atlanta, cô ấy bắt đầu nhận thư nặc danh mô tả tỉ mỉ vị trí của cô, trong suốt cả ngày. |
No entanto, um exame mais minucioso tanto das Escrituras como do grego original usado por Paulo sugere algo diferente. Tuy nhiên, khi xem xét kỹ hơn cả Kinh Thánh lẫn nguyên ngữ Hy Lạp mà Phao-lô dùng thì chúng ta lại có một kết luận khác. |
Foi suficiente para tomar a decisão de ser acompanhada pelo seu oncologista particular que, sempre que ela lá ia, examinava ambas as mamas incluindo a componente axilar, examinava as axilas dela cuidadosamente, examinava a região cervical, a região inguinal, fazia um exame minucioso. Đến mức cô ấy quyết định điều trị sau đó với bác sĩ ung thư riêng người mà, lần nào cô ấy đến khám, kiểm tra cả hai bầu ngực, kể cả mô dưới cánh tay, kiểm tra vùng dưới cánh tay kĩ càng, kiểm tra vùng cổ, vùng bẹn, kiểm tra vô cùng kĩ lưỡng. |
180 d.C.) é um ataque minucioso ao gnosticismo, que era então uma séria ameaça à Igreja primitiva e, especialmente, ao sistema proposto pelo gnóstico Valentim. 180) là một tấn công nhằm vào Ngộ giáo - một mối đe dọa nghiêm trọng với Giáo hội thời bấy giờ, đặc biệt là nhằm vào phái ngộ giáo của Valentinus. |
Se, como eu, vêm dum país em desenvolvimento, peço-vos que convençam o vosso governo a rever mais minuciosamente os ensaios clínicos que são autorizados no vosso país. Nếu bạn cũng đến từ một nước đang phát triển như tôi, tôi tha thiết giục các bạn khiến chính phủ của mình xét duyệt kĩ càng hơn các thử nghiệm lâm sàng được cấp phép ở đất nước bạn. |
Depois de uma minuciosa autorreprogramação, isto é tudo o que a minha mente ouve, vê ou lê, quando eles aparecem no meu mundo. Thực tế là, sau 1 chương trình tự lập trình lại kĩ lưỡng, thì đó là tất cả những gì tâm trí tôi nghe được, thấy được, hay đọc được khi họ xuất hiện trong thế giới của tôi. |
Depois agendei o exame físico para dali a duas semanas, e quando o doente veio para o exame físico, pude fazer-lhe um exame físico minucioso, porque não tinha mais nada para fazer. Sau đó tôi xếp lịch kiểm tra cơ thể hai tuần sau đó, và khi bệnh nhân đến khám thật, tôi có thể kiểm tra cơ thể vô cùng kĩ lưỡng vì tôi chẳng còn phải làm gì nữa. |
Isto é um estudo minucioso e detalhado de radiação gama, que usa radiação gama para mapear funcões tri- dimensionais no cérebro. Đây là máy quét phóng xạ gamma sử dụng phóng xạ gamma để vẽ ra chức năng 3 chiều trong não bộ. |
Rahim Khan queria que eu ficasse mais alguns dias com ele, para planejarmos tudo minuciosamente. Rahim Khan muốn tôi lưu lại với ông thêm mấy ngày nữa để sắp xếp mọi việc trôi chảy hơn. |
Não me ofenderia se houver inspeção mais minuciosa... Tôi không thấy xúc phạm đâu dù cô muốn sờ vào để kiểm tra... |
Mantenha um registro minucioso das edições deixadas em cada visita e da data da visita. Ghi chú cẩn thận những số tạp chí nào, phân phát cho ai và khi nào. |
O processo de Matt Poncelet foi minuciosamente revisto. Matt Poncelet đã mòn mỏi qua các xem xét của các tòa. |
“Tomadas juntas, as coincidências das festas [Natal e Páscoa moderna] com as pagãs são minuciosas demais e numerosas demais para serem acidentais. . . . “Xem xét chung mọi sự trùng hợp giữa các lễ này [Giáng sinh và Phục sinh] với các lễ ngoại giáo, thì ta thấy những nét trùng hợp ấy quá gần nhau và quá nhiều, khó lòng mà cho là ngẫu nhiên được... |
Não estou a esquiar com mapas minuciosos, todos sabem onde fica o Polo Norte. Tôi không đi vòng vòng rồi vẽ bản đồ; mọi người đều biết Bắc Cực nằm ở đâu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minucioso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới minucioso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.