ministério trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ministério trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ministério trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ministério trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bộ, bộ chính phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ministério
bộnoun Creio que o problema é que não pode permanecer em seu ministério. Tôi nghĩ vấn đề là hắn không thể chịu nổi ông bộ trưởng. |
bộ chính phủnoun |
Xem thêm ví dụ
E em vários momentos de Seu ministério, Jesus foi ameaçado e Sua vida esteve em perigo; por fim, submeteu-Se aos desígnios de homens maus que haviam planejado Sua morte. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
12 Este tipo de apreço pelos princípios justos de Jeová não é mantido somente pelo estudo da Bíblia, mas também pela participação regular nas reuniões cristãs e por empenhar-se juntos no ministério cristão. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Como podemos obter melhores resultados no ministério? Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức? |
O artigo “Use sabiamente as nossas publicações”, de Nosso Ministério do Reino de março de 2000, declarou: “Em alguns casos, pode não ser conveniente tocar no assunto dos donativos para a nossa obra mundial.” Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
[2] (parágrafo 9) O livro Beneficie-se da Escola do Ministério Teocrático, páginas 62-64, dá ótimas sugestões sobre como conversar com as pessoas no ministério. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
De modo que, ao cumprir o seu ministério, Jesus não somente consolou os que o escutavam com fé, mas também lançou a base para o encorajamento de pessoas por uns dois mil anos à frente. Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó. |
Média de anos no ministério de tempo integral: 13,8 Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,8 năm |
Consideração baseada no livro Escola do Ministério, páginas 71-73. Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6. |
Dê exemplos de pontos bíblicos positivos tirados do livro Conhecimento que podem ser usados no ministério. Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức. |
Quais são os benefícios de sermos pacíficos no ministério? Tỏ ra hòa thuận với người khác trong thánh chức mang lại những lợi ích nào? |
6 Paulo ajudou os coríntios a ver por que o serviço humanitário fazia parte do ministério deles e da adoração que prestavam a Jeová. 6 Phao-lô giúp hội thánh Cô-rinh-tô hiểu tại sao cứu trợ là một khía cạnh của công việc thánh và sự thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
6 O que dizer ao retornar: É relativamente fácil fazer revisitas onde se deixou Notícias do Reino e é uma parte agradável de nosso ministério. 6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa. |
Discurso a ser feito por um ancião, baseado nos três parágrafos da página 275, sob esse título, e no primeiro parágrafo da página 276 do livro Escola do Ministério. Bài giảng dựa trên bốn đoạn nơi trang 275 trong sách Trường Thánh Chức. |
Ministério de consolo Thánh chức đem an ủi |
A compreensão do ministério de Leí pode ajudá-lo a compreender melhor o papel dos profetas em nossos dias. Việc hiểu được giáo vụ của Lê Hi có thể giúp các em hiểu rõ hơn vai trò của các vị tiên tri trong thời kỳ chúng ta. |
QUANDO os anciãos consideram se um estudante da Bíblia se qualifica para participar no ministério de campo, eles se perguntam: ‘Será que as expressões da pessoa demonstram que ela acredita que a Bíblia é a Palavra inspirada de Deus?’ Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’ |
Costuma falar regularmente sem manuscrito no ministério de campo. Trong công tác rao giảng, bạn nói đều đều mà không cần bản viết sẵn. |
Conversávamos sobre a congregação e o nosso ministério cristão.” Chúng tôi nói về hội thánh và công việc rao giảng của mình”. |
Na verdade, o território designado a Amós talvez fosse bem parecido com o território onde alguns de nós realizamos hoje o nosso ministério. Quả thật, khu vực giao phó cho A-mốt có thể rất giống khu vực mà một số người trong chúng ta đang thi hành thánh chức ngày nay. |
O Salvador Jesus Cristo passou Seu ministério terreno ensinando sobre o Seu poder de redenção e cura. Đấng Cứu Rỗi đã dùng thời gian giáo vụ trên trần thế của Ngài để giảng dạy về quyền năng chữa lành và cứu chuộc của Ngài. |
A Google permite a promoção de farmácias on-line, desde que elas estejam registradas no Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport e apareçam no repositório on-line dedicado. Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng. |
Ele diz a respeito do seu ministério de pioneiro: “Não posso imaginar fazer outra coisa. Anh nói về thánh chức tiên phong của mình: “Tôi không thể tưởng tượng mình làm bất cứ điều gì khác. |
Mostrou-se em visão a Jeremias, no início de seu ministério, a vergôntea duma amendoeira. Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy. |
Você consegue ver os efeitos positivos que a Escola do Ministério Teocrático tem sobre sua espiritualidade? Anh chị có nhận thấy Trường Thánh Chức Thần Quyền tác động tích cực đến tình trạng thiêng liêng của mình không? |
Veja a apresentação no quadro. — Considere também o Nosso Ministério do Reino de março de 2013. Ôn lại lời trình bày trong khung bên dưới—Cũng xem Thánh Chức Nước Trời tháng 3 năm 2013. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ministério trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ministério
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.