misericórdia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ misericórdia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misericórdia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ misericórdia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lòng trắc ẩn, lòng thương, lòng khoan dung, ân điển, lòng thương xót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ misericórdia
lòng trắc ẩn(pity) |
lòng thương(pity) |
lòng khoan dung(mercy) |
ân điển(mercy) |
lòng thương xót(pity) |
Xem thêm ví dụ
Que nós caiamos nas mãos de Jeová,+ pois a Sua misericórdia é grande,+ mas que eu não caia nas mãos dos homens.” Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”. |
E a misericórdia da Expiação estende-se não apenas a um número infinito de pessoas, mas também a um número infinito de mundos criados por Ele. Và lòng thương xót của Sự Chuộc Tội không những được ban cho con số người vô hạn mà còn cho con số thế giới vô hạn do Ngài tạo ra nữa. |
Pela tua misericórdia. Vì lòng tốt của ngươi. |
Em Sua misericórdia, Deus promete conceder-nos Seu perdão quando nos arrependemos e afastamo-nos da iniquidade, de tal forma que nossos pecados não serão sequer mencionados a nós. Trong lòng thương xót của Ngài, Thượng Đế hứa ban cho sự tha thứ khi chúng ta hối cải và xa lánh sự tà ác—nhiều đến nỗi tội lỗi của chúng ta còn sẽ không được đề cập đến nữa. |
Por outro lado, por meio da doce ironia do sacrifício, nós, na verdade, ganhamos algo de valor eterno: Sua misericórdia e Seu perdão e, por fim, “tudo o que [o] Pai possui” (D&C 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
(Salmo 32:5; 103:3) Com plena fé na disposição de Jeová, de conceder misericórdia aos arrependidos, Davi disse: “Tu, ó Jeová, és bom e estás pronto a perdoar.” — Salmo 86:5. Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5). |
Ele fez isso, disse Alma, para que “se lhe encham de misericórdia as entranhas, segundo a carne, para que saiba (...) como socorrer seu povo” (Alma 7: 12). An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12). |
(Gálatas 6:10) Assim, vejamos primeiro como ser generosos em atos de misericórdia para com “os aparentados conosco na fé”. (Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin. |
Isaías ensina que os iníquos perecerão e que o Senhor terá misericórdia de Seu povo Ê Sai dạy rằng kẻ tà ác sẽ bị diệt vong và Chúa sẽ có lòng thương xót đối với dân Ngài |
“Depois de tudo o que pudermos fazer” (2 Néfi 25:23), somos completados somente por intermédio da misericórdia e da graça disponíveis por meio do Sacrifício Expiatório infinito e eterno do Salvador (ver Alma 34:10, 14). “Sau khi chúng ta đã làm tất cả những gì chúng ta có thể làm” (2 Nê Phi 25:23), thì chúng ta được làm cho hoàn hảo chỉ nhờ lòng thương xót và ân điển có sẵn qua sự hy sinh chuộc tội vô hạn và vĩnh cửu của Đấng Cứu Rỗi (xin xem An Ma 34:10, 14). |
“Ela abundava em boas ações e nas dádivas de misericórdia”, e, quando “adoeceu e morreu”, os discípulos mandaram chamar Pedro, em Lida. “Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến. |
Enoquiano para " Mãos da Misericórdia. " Đó là Enochian để thực hiện " Bàn tay nhân từ " |
“Em determinadas situações, como as de grande sofrimento e doença, a morte chega como um anjo de misericórdia. “Trong một vài trường hợp, như trong nỗi đau khổ cùng cực và bệnh tật, cái chết đến như một thiên sứ đầy lòng thương xót. |
Sobre isso, Judas escreveu: “Vós, porém, amados, edificando-vos na vossa santíssima fé e orando com espírito santo, mantende-vos no amor de Deus, ao passo que aguardais a misericórdia de nosso Senhor Jesus Cristo, visando a vida eterna.” Về điều nầy, Giu-đe viết: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, về phần anh em, hãy tự-lập lấy trên nền đức-tin rất thánh của mình, và nhơn thánh linh mà cầu-nguyện, hãy giữ mình trong sự yêu-mến Đức Chúa Trời và trông-đợi sự thương-xót của Chúa Giê-su Christ chúng ta cho được sự sống đời đời” (Giu-đe 20, 21). |
Ester reconheceu humildemente a misericórdia do rei Ê-xơ-tê kính cẩn biết ơn lòng khoan dung của vua |
Seu amor nos inunda a alma com graça, paciência, longanimidade, misericórdia e perdão. Tình yêu thương của Ngài chan chứa với ân điển, sự kiên trì, lòng nhẫn nại, sự thương xót và tha thứ. |
Referente a ele, a Bíblia diz: “Bendito seja o Deus e Pai de nosso Senhor Jesus Cristo, o Pai de ternas misericórdias e o Deus de todo o consolo, que nos consola em toda a nossa tribulação, para que possamos consolar os que estiverem em qualquer sorte de tribulação, por intermédio do consolo com que nós mesmos estamos sendo consolados por Deus.” Về Ngài, Kinh Thánh nói: “Chúc tạ Đức Chúa Trời, Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, là Cha hay thương-xót, là Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi, Ngài yên-ủi chúng tôi trong mọi sự khốn-nạn, hầu cho nhân sự yên-ủi mà Ngài đã yên-ủi chúng tôi, thì chúng tôi cũng có thể yên-ủi kẻ khác trong sự khốn-nạn nào họ gặp!” |
O Senhor lhe conceda achar naquele dia misericórdia da parte de Jeová. Xin chính mình Chúa cho người tìm thấy sự thương-xót của Chúa trong ngày đó! |
Como o papel de Jesus Cristo como nosso Advogado nos inspira a oferecer misericórdia e perdão a outros? Sự biện hộ của Chúa Giê Su Ky Tô soi dẫn chúng ta phải mở rộng lòng thương xót và tha thứ cho người khác như thế nào? |
Sua misericórdia é concedida àqueles que se arrependem e guardam Seus mandamentos (ver 2 Néfi 19:12, 17, 21; 20:4). Lòng thương xót của Ngài được ban cho những người hối cải và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài (xin xem 2 Nê Phi 19:12, 17, 21; 20:4). |
Sua vida a partir daquele momento foi um exemplo brilhante do que significa recordar Cristo confiando em Seu poder e Sua misericórdia. Cuộc sống của ông về sau là một tấm gương sáng về ý nghĩa của việc tưởng nhớ tới Đấng Ky Tô bằng cách trông cậy vào quyền năng và lòng thương xót của Ngài. |
Deleito-me nas “misericórdias e milagres” do Senhor (ver “Bless Our Fast, We Pray”, Hymns, no 138). Tôi hân hoan nơi tấm lòng thương xót và các phép lạ của Chúa (xin xem “Bless Our Fast, We Pray,” Hymns, số 138). |
Jeová é “rico em misericórdia”. — Efésios 2:4. Đức Giê-hô-va quả “giàu lòng thương-xót”.—Ê-phê-sô 2:4. |
Testifico que as ternas misericórdias do Senhor estão ao alcance de todos nós e que o Redentor de Israel está ansioso por conceder-nos tais dons. Tôi làm chứng rằng tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa có sẵn cho tất cả chúng ta và rằng Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên thiết tha để ban cho chúng ta các ân tứ như thế. |
(Isaías 63:15) Jeová havia refreado seu poder e controlado seus sentimentos profundos — “a comoção das [suas] entranhas e as [suas] misericórdias” — para com seu povo. (Ê-sai 63:15) Đức Giê-hô-va đã kiềm chế quyền lực và cảm xúc sâu xa của Ngài—tức “lòng ước-ao sốt-sắng và sự thương-xót”—đối với dân Ngài. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misericórdia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới misericórdia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.