mistura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mistura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mistura trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mistura trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là pha trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mistura

pha trộn

noun

Então sei lá, isso começou a se tornar uma mistura interessante.
Vì vậy nó bắt đầu trở thành một sự pha trộn thú vị.

Xem thêm ví dụ

Ficheiro de Ganhos de Mistura do Gimp a Gravar
Tập tin hoà khuếch đại GIMP cần lưu
Na Inglaterra, muitas centenas se filiaram à Igreja; mas é assim que deve ser, porque ‘Efraim se mistura com os povos’ [Oséias 7:8].
Ở nước Anh, nhiều trăm người mới đây đã được thêm vào con số của chúng ta; phải là như vậy vì ‘Ép Ra Im xen lộn với các dân khác’ [Ô Sê 7:8].
A fórmula divina requeria o uso de uma mistura de quatro aromas.
Đức Chúa Trời dặn phải dùng bốn loại hương trong công thức hòa hương.
Haverá paz em Sião e em suas estacas, porque Ele proclamou: “Que a reunião na terra de Sião e em suas estacas seja uma defesa e um refúgio contra a tempestade e contra a ira, quando for derramada, sem mistura, sobre toda a Terra” (D&C 115:6).
Si Ôn và các giáo khu của ở đó sẽ có bình an, vì Ngài đã phán: “để cho sự quy tụ lại trên đất Si Ôn, và trên các giáo khu của nó có thể để phòng vệ và dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ khi nó được trút nguyên vẹn lên toàn thể thế gian” (GLGƯ 115:6).
Quando começaram a fabricar misturas para bolos na década de 40, começaram por colocar a mistura em pó numa caixa, pedindo às donas de casa apenas para adicionarem alguma água, misturarem, levarem a mistura ao forno e – voilà! – o bolo estava feito.
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.
Nicodemos forneceu uma mistura “de mirra e aloés” para preparar o corpo de Jesus para o sepultamento.
Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40).
O peróxido de lítio (Li2O2) em presença da mistura e não somente reage com o dióxido de carbono para produzir o carbonato de lítio, mas também produz oxigênio.
Liti perôxit (Li2O2) trong môi trường ẩm không chỉ phản ứng với cacbon dioxit tạo thành liti cacbonat mà còn giải phóng ôxy.
Al Gore: Finalmente a alternativa positiva se mistura com o nosso desafio económico e o desafio da nossa segurança nacional.
Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta.
A mistura é muito turbulenta, porque está a deslocar-se sobre estas enormes montanhas submarinas, e isto permite que haja trocas de CO2 e de calor com a atmosfera.
Nó trộn lẫn rất hỗn loạn, vì nó đang di chuyển qua những ngọn núi lớn dưới biển, và điều này cho phép CO2 và nhiệt trao đổi trong và ngoài với không khí.
Colocamos uma mistura dos dois.
Trộn cả hai vào nhau.
Mistura entre moderno e...
Sự hiện đại giao thoa với quá khứ.
Portanto, para produzir corrente, o magnésio perde dois eletrões para se tornar num ião de magnésio, que então migra através do eletrólito, aceita dois eletrões do antimónio, e então mistura-se com ele para formar uma liga.
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
Após a súbita sensação do frio,... a temperatura dentro da boca mistura-se com o saboroso peixe,... ele é agitado dentro da boca e espalha-se para o exterior.
Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.
Os cientistas de materiais conseguiram descobrir como curar rachas com o dobro deste tamanho acrescentando cola oculta na mistura do betão.
Các nhà khoa học vật liệu đã tìm ra cách xử lý vết nứt với kích thước gấp đôi bằng cách pha keo ẩn vào hỗn hợp bê tông.
Formam uma mistura de influências tão individual e idiossincrática como a própria mulher.
Chúng là một chuỗi ảnh hưởng mang đặc tính cá nhân như bản thân của người phụ nữ.
No forte sol do meio da manhã, o filho mais velho começa a cremação por acender com uma tocha as toras de madeira e derramar uma mistura de especiarias e de incenso, de cheiro suave, sobre o cadáver do pai.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
Ele é produzido via eletrólise a partir da mistura fundida de 55% de cloreto de lítio e 45% de cloreto de potássio sob temperatura de 450o C. Em 1998, o preço do lítio chegou a 95 US$ / kg (ou 43 US$/libra).
Kim loại được sản xuất bằng phương pháp điện phân hỗn hợp gồm 55% liti clorua và 45% kali clorua ở khoảng 450 °C. Năm 1998, kim loại này có giá khoảng 95 USD/kg.
Para seu álbum de estreia, Heartbreaker, G-Dragon incorporou uma mistura de canções dance, hip hop e R&B. Para Justin Mccurry do The Guardian, "cada um dos cinco membros tem seu próprio olhar individual e uma gama musical igualmente eclética, abrangendo R&B, hip hop, house, electro e pop".
Đối với album Heartbreaker, G-Dragon hoà trộn giữa dance, hip-hop, và R&B. Justin McCurry của tờ The Guardian nhận xét rằng "mỗi thành viên có một vẻ riêng, và phạm vi âm nhạc của họ đa dạng như nhau, bao gồm R&B, hip-hop, house, electro và pop."
As estruturas sociais e administrativas do Antigo Regime foram resultado de anos de "construção" estatal, actos legislativos, conflitos e guerras internas, mas, tais circunstâncias permaneceram como uma mistura confusa de privilégios locais e disparidades históricas, até que a Revolução Francesa põe fim ao regime.
Các cơ cấu hành chính và xã hội của chế độ cũ là kết quả của nhiều năm xây dựng nhà nước, các đạo luật (như Pháp lệnh Villers-Cotterêts), xung đột nội bộ và các cuộc chiến tranh dân sự, nhưng chúng vẫn là một sự chắp khó hiểu của đặc quyền địa phương và sự khác biệt lịch sử cho đến khi cách mạng Pháp đã kết thúc chế độ này.
Ver artigo principal: Demografia das Maldivas A diversidade étnica das Maldivas é fruto da mistura de culturas dos povos que se fixaram nas ilhas, reforçada pelo idioma e religião.
Bài chi tiết: Nhân khẩu Maldives Bài chi tiết: Du lịch tại Maldives Bản sắc dân tộc Maldives là sự pha trộn giữa các nền văn hóa phản ánh sự có mặt của các dân tộc trên quần đảo này, được tăng cường thêm bởi tôn giáo và ngôn ngữ.
Então teremos uma mistura, um tipo de talento enquanto cavamos.
Nếu chúng ta vào công khai thì sao nhỉ?
Misturas de vapores de solventes e ar podem explodir.
Hỗn hợp của hơi dung môi và không khí có thể phát nổ.
Quando se acrescenta água a esta mistura, o cimento forma uma pasta que envolve os agregados e que endurece rapidamente, através duma reação química, chamada hidratação.
Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước.
O feiticeiro o acalmou aspergindo nele uma mistura mágica de folhas e água duma cabaça que ele segurava na mão.
Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu.
Assim como o genoma mistura o estudo de todos os genes, a proteômica estuda todas as proteínas.
Cũng như hệ gen làm nên ngành nghiên cứu về tất cả các loại gen Protein học là ngành nghiên cứu về tất cả các loại Protein.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mistura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.