misterioso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ misterioso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misterioso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ misterioso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thần bí, 神秘. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ misterioso
thần bíadjective (Que contém mistério, segredos, ou possui um significado escondido.) Eu tnão tinha idéia que havia um tal poder misterioso nesta pedra. Mình không biết chút gì về sức mạnh thần bí của viến đá cả. |
神秘adjective |
Xem thêm ví dụ
Seu personagem está programado para aparecer nos episódios "seis ou sete", e é descrito como vestindo "tanques misteriosos". Nhân vật này sẽ xuất hiện trong "6 đến 7 tập", và sẽ mặc một cái áo ba lỗ "bí ẩn". |
Um pai e uma filha separados de uma bicicleta por uma parede misteriosa. Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn. |
Pode parecer- vos uma coisa um pouco misteriosa ou mágica, nesta altura. Nó có thể là một chút chút một bí ẩn, huyền diệu điều cho bạn ngay bây giờ. |
É certamente misterioso. Đúng là nó khá là bí ẩn. |
Foi encontrado um " pacote " misterioso no escritório " das águas ". Một gói đồ đáng ngờ đã được tìm thấy tại nhà máy nước. |
Daniel provavelmente tinha mais de 90 anos quando Belsazar o chamou para interpretar a misteriosa escrita na parede. Có lẽ Đa-ni-ên trên 90 khi Vua Bên-xát-sa triệu ông đến để diễn giải dòng chữ bí ẩn viết trên tường. |
O homem, há muito, foi atraído por este mundo misterioso, mas foi somente há 100 anos que os primeiros exploradores adentraram o continente e enfrentaram o mais intenso, seco e frio território da Terra. Con người từ lâu đã cảm thấy sự quyến rũ bí ẩn của thế giới này, mặc dù mới chỉ 100 năm kể từ khi những nhà thám hiểm đầu tiên đặt chân đến vùng đất này, và phải chịu biết bao gian khó từ nơi cao nhất, khô nhất và lạnh nhất hành tinh. |
Mas existe algo extremamente misterioso no campo de Higgs. Nhưng có một vài điều bí ẩn sâu xa về trường Higgs. |
Na feitiçaria, o uso de drogas, quer simples, quer fortes, era geralmente acompanhado por encantamentos e invocações de poderes ocultos, com o uso de diferentes talismãs, . . . para impressionar o cliente com os recursos misteriosos e os poderes do feiticeiro.” Trong phép phù thủy, người ta dùng các chất ma túy, có khi nhẹ hoặc mạnh, và thường thường họ đọc phù chú cũng như cầu khẩn các quyền lực huyền bí và cho nhiều thứ bùa... cốt để khiến người khách đến xem tin vào quyền lực và tài năng huyền bí của người phù thủy”. |
Encontrei relatórios da polícia dos últimos meses que envolvem a nossa rapariga misteriosa. Tôi tìm thấy một số báo cáo cảnh sát từ vài tháng trước có thể liên quan đến cô gái bí ẩn của chúng tai. |
Ele era lindo... e assustador... e misterioso. Rất đẹp đáng sợ... và bí ẩn. |
És tão misterioso, sabes. Anh rất bí ẩn đấy. |
No seu livro, "Armas de Destruição Matemática" (ADM), a cientista de dados Cathy O'Neil fala sobre o aumento de novas ADM algoritmos difundidos, misteriosos e destrutivos que estão a ser cada vez mais usados para tomar decisões que afetam mais aspetos da nossa vida. Trong cuốn sách "Vũ khí hủy diệt toán học" của cô Cathy O'Neil, một nhà khoa học dữ liệu, nói các loại WMD đang gia tăng -- các giải thuật hủy diệt, thần bí và phổ biến rộng rãi đang ngày càng được sử dụng để đưa ra quyết định mà ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực của cuộc sống. |
Quero compartilhar com vocês algumas idéias sobre o misterioso poder do tempo, em pouco tempo. Tôi muốn chia sẻ với các bạn vài ý tưởng về sức mạnh bí mật của thời gian, trong một khoảng thời gian rất ngắn. |
Não há nenhum indício de que uma parte misteriosa de Raquel tenha sobrevivido à sua morte. Không có điều gì cho thấy một phần huyền bí nào đó của Ra-chên còn sống sau khi nàng chết. |
E salvo por algum vigilante misterioso. Phải và rồi được cứu bởi một gã nổi loạn bí ẩn. |
Vejo agora que esse foi um daqueles períodos misteriosos em que as novas idéias simplesmente pairam no ar. Giờ đây tôi thấy rằng nó là một trong những giai đoạn bí ẩn nhất mà từ đó các ý tưởng mới được ấp ủ. |
Page foi descrito pela Uncut como "o maior e mais misterioso herói da guitarra no rock". Page được tạp chí Uncut viết là "tay guitar vĩ đại nhất và bí ẩn nhất của nhạc rock". |
Clay Jensen, um estudante, volta para casa da escola um dia, e encontra uma caixa misteriosa deixada na sua varanda. Cậu thiếu niên Clay Jensen trở về nhà sau giờ học thì tìm thấy một chiếc hộp bí ẩn nằm trên hiên nhà mình. |
O livro de Revelação, ou Apocalipse, fala duma grande meretriz simbólica com o nome misterioso de “Babilônia, a Grande”. Sách Khải-huyền, hoặc Khải-thị, nói về một đại dâm phụ theo nghĩa tượng trưng, mang một danh huyền bí là “Ba-by-lôn lớn” (Khải-huyền 17:1, 5). |
Visto que a jogatina envolve apostar em coisas incertas, a crença na sorte — uma força misteriosa que supostamente controla eventos aleatórios — tem um papel muito importante, em especial quando a aposta é em dinheiro. Vì trò chơi ăn tiền là đặt cược vào những điều không chắc chắn nên người chơi sẽ tin vào vận may, tức là một sức thần bí kiểm soát các sự kiện. |
O resto do bolo é uma substância muito misteriosa chamada energia escura. Phần còn lại của cái bánh là một loại vật chất bí ẩn có tên là năng lượng tối. |
~ Desde ontem à noite, as pedras têm está fazendo uma comoção misteriosa... ~ Từ tối qua, những hòn đá đã có những rung động kỳ bí... |
Aproveitando a curiosidade do homem sobre o desconhecido e o misterioso, Satanás tem usado o espiritismo para trazer muitos sob seu controle. Lợi dụng việc con người hay tò mò về những điều kỳ lạ và huyền bí, Sa-tan dùng ma thuật để kiểm soát người ta. |
(Daniel 5:10-12) Podemos imaginar o silêncio que reinava na sala de banquete quando Daniel, acatando o pedido do Rei Belsazar, passou a interpretar essas palavras misteriosas ao imperador da terceira potência mundial da história bíblica e aos grandes dele. Chúng ta có thể tưởng tượng người ta ngồi im phăng phắc trong phòng tiệc khi Đa-ni-ên vâng lệnh vua Bên-xát-sa giải thích những chữ huyền bí cho hoàng đế của cường quốc thế giới thứ ba trong lịch sử Kinh-thánh cùng những đại thần của ông nghe. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misterioso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới misterioso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.