moglie trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moglie trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moglie trong Tiếng Ý.
Từ moglie trong Tiếng Ý có các nghĩa là vợ, người vợ, Vợ, phu nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moglie
vợnoun Hai smesso di picchiare tua moglie? Mày đã hết đánh vợ mày chưa? |
người vợnoun Ma i desideri di una moglie non sempre riflettono quelli del marito. Nhưng mong muốn của người vợ không phải lúc nào cũng phản ánh mong muốn của chồng. |
Vợnoun (donna unita in rapporto coniugale) Hai smesso di picchiare tua moglie? Mày đã hết đánh vợ mày chưa? |
phu nhânnoun Il presidente e la moglie non hanno mai frequentato una volta la vostra chiesa. Ngài tổng thống và phu nhân chưa từng đến nhà thờ của ông. |
Xem thêm ví dụ
Ieri sera ho capito che guardavo il caso di sua moglie dalla prospettiva sbagliata. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Dopo aver affrontato la morte della moglie e altre circostanze dolorose, un fratello ha detto: “Ho imparato che non possiamo scegliere le prove, né quando farle avvenire né quanto spesso. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Il marito credente che continua ad amare la moglie, sia quando le circostanze sono favorevoli che quando non lo sono, dimostra di seguire attentamente l’esempio di Cristo che ama la congregazione e ne ha cura. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
Era qualcosa che aveva fatto sua moglie Emma. Một điều gì đó mà Emma, vợ của ông, đã làm. |
Tramite un sogno Dio disse a Giuseppe, padre putativo di Gesù, di fuggire in Egitto con la moglie e il figlio. Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. |
10 Qui viene rivolta la parola a Gerusalemme come se fosse una moglie e madre che vive in tende, proprio come Sara. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
Nel 1977 mia moglie, la mia fedele e amata compagna, venne a mancare. Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
12 Secondo le leggi che Geova diede mediante Mosè, la moglie doveva essere ‘teneramente amata’. 12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6). |
Lo dissi a mia moglie e sai cosa le è successo? Nói với vợ tôi, anh biết là chuyện gì đã xảy ra với cô ấy không? |
Appena arrivato lì, il mio primo obiettivo era trovare un appartamento, per poter portare mia moglie e la mia nuova figlia, Melanie, ad unirsi a me in Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
Tua moglie è bella? Vợ anh, cổ có đẹp không? |
Perché è sbagliato avere interessi di natura sessuale per qualcuno che non è nostro marito o nostra moglie? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
E'solo che... non voglio che la gente pensi male di me per questo, specie mia moglie. Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi. |
Come fece Eliezer a sapere che Rebecca era la moglie giusta per Isacco? Làm thế nào Ê-li-ê-se biết Rê-bê-ca là người mà Y-sác nên cưới? |
Ho parlato con la moglie di Will. Hãy nói với vợ của Will đi. |
Dov'e'tua moglie? Thế vợ anh đâu? |
La Bibbia riferisce: “Ora Miriam e Aaronne parlavano contro Mosè a motivo della moglie cusita che egli aveva preso . . . Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ... |
Mia moglie, mia figlia ed io saremmo onorati... Vợ tôi, con gái tôi, và chính tôi sẽ rất hân hạnh... |
Ho saputo di sua moglie, e della brama di vendicare la sua morte. Gào thét đòi công bằng. và khát vọng trả thù của hắn. |
Anche tu dovresti essere orgogliosa di essere sua moglie! Lẽ ra mẹ phải là vợ ông ấy! |
O passa il tempo con sua moglie, forse con la ragazza? Hay ra ngoài chơi với vợ, với bạn gái? |
Ha appena saputo che deve trasferirsi con la moglie e il figlio piccolo in un altro appartamento lì vicino. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
Assolvendo il ruolo assegnatole dalla Bibbia come ‘aiuto e complemento’ del marito, la moglie si farà voler bene da lui. — Genesi 2:18. Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
* Genesi 2:24 (L’uomo deve rimanere unito alla moglie) * Sáng Thế Ký 2:24 (người nam phải gắn bó với vợ của mình) |
Cosa deve essere disposta a fare la moglie per mantenere aperte le linee di comunicazione? Muốn giữ đường giây liên lạc cởi mở, vợ phải sẵn lòng làm gì? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moglie trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới moglie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.