molho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ molho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ molho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sốt, xốt, tương, Xốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ molho

sốt

noun

Ou talvez um pouco daquele molho que vocês adoram aqui no Canadá.
Hay có thể một vài loại sốt đặc biệt mà anh rất thích ở Canada này!

xốt

noun

Ela cozinhará blackjacks, eu cozinharei molho de carne.
Nàng sẽ nấu cá, tôi thì làm xốt.

tương

noun

Use uma mistura de alho, vinagre e molho de piripiri.
Lấy tỏi trộn với giấm và tương ớt mà tẩy.

Xốt

O molho e as bolachas que fizeste estavam muito boas.
Nước xốt và bánh quy cô làm rất ngon.

Xem thêm ví dụ

Ou talvez um pouco daquele molho que vocês adoram aqui no Canadá.
Hay có thể một vài loại sốt đặc biệt mà anh rất thích ở Canada này!
Agora só me sobrou um pouco de molho.
Tôi chỉ còn Marinara thôi.
Mesa 3 ali, bebeu seu quarto copo de molho Doug.
Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt
Será que ele procurou a variedade mais popular de molho de esparguete?
Bấy giờ, có phải ông ấy tìm kiếm loại nước sốt được yêu thích nhất không?
Se levarmos isto avante, se o escolhermos e soubermos que tem problemas de joelhos, que molha a cama ou que é obsessivo-compulsivo, vamos ser despedidos.
Vậy nếu chúng ta phả tiếp tục, chúng ta chọn cậu ta, và ngày hôm sau phát hiện cậu ta có vấn đề sức khỏe, vấn đề tè dầm, hoặc là tiền án hình sự, chúng ta coi như bị đuổi hết.
Molhe as mãos com água corrente limpa e depois use sabão.
Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay.
Além de ser fresco, para se fazer uma boa comida,... precisamos de bom molho para misturar com isso.
Hơn cả việc để nó tươi ngon, để làm món ăn tuyệt nhất,
E faça um molho com a banha.
Và làm chút nước thịt từ mỡ heo.
É... poderíamos nós provar um bocadinho desse molho secreto?
Liệu đó..., chúng tôi có thể biết bí quyết thành công này không?
A maravilha do paladar permite-nos saborear a doçura de uma laranja suculenta, o frescor revigorante de um sorvete de hortelã, o estimulante sabor amargo de uma xícara de café, ou o delicado tempero de um molho secreto do chefe de cozinha.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Meu mundialmente famoso molho de jalapeño com alcachofra.
Món sốt actiso-jalapeno nổi tiếng thế giới của bác.
Este cérebro está completamente intacto, banhado em algum tipo de molho de alho.
Bộ não này hoàn toàn còn nguyên vẹn, lại còn được ướp trong nước sốt tỏi.
E molho licoroso de anchovas.
" Nước xốt cá trống nấu với cam thảo. "
Ele deve ter feito alguma coisa ao meu molho.
Ông ta phải làm gì đó với món nước sốt của tôi.
Criou uma linha de molhos.
Chắc là muốn tạo dựng sự nghiệp cho mình.
Não, de molho para a salada!
Không, xốt xa-lát cơ.
Dez tigelas com massa, com um molho de esparguete diferente em cada.
10 bát mỳ với 10 loại nước sốt khác nhau trong mỗi bát.
Uma delas é que com muitos molhos de salada diferentes por onde escolher, se comprarmos um, e não for perfeito — qual é o molho de salada que o é? — é fácil imaginar que podíamos ter feito uma escolha diferente que teria sido melhor.
Một trong đó là với quá nhiều nước dùng salad để chọn, nếu bạn mua một, và nó không hoàn hảo -- và, bạn biết đó, nước dùng salad là gì? Quá dễ để tưởng tượng bạn đã có thể lựa chọn khác tốt hơn.
E estes são os meus alunos tradicionais a fazer um molho tradicional, com garfos de plástico, e instalámo- nos na cantina e cultivámos coisas e alimentámos os professores.
Và đó là những học sinh của tôi làm ra loại sốt từ những loại cây không còn phổ biến Với những chiếc nĩa nhựa, và chúng tôi mang nó vào căn- tin và chúng tôi trồng các thứ và chúng tôi cho các thầy cô giáo ăn
Não limpe seu molho em mim.
Đừng chùi nước thịt lên người tôi.
Uma refeição típica da Tailândia tem vários pratos, que podem incluir sopa, salada, stir-fry (prato preparado fritando-se ligeiramente os ingredientes), caril e molhos para acompanhar a comida.
Bữa ăn của người Thái gồm có nhiều món như súp, gỏi, món xào, cà ri và các loại nước chấm.
Vamos fazer o único e sempre útil molho de hortelã.
Chúng ta hãy cùng làm một loại nước sốt bạc hà đặc biệt và rất bổ dưỡng.
Molho de feijão humano.
Nước đậu từ người đấy.
Molhe o cabelo de uma garota e ela nunca esquecerá.
Làm ướt tóc một cô gái và họ chẳng thể bỏ qua chuyện đó.
Defesa contra goblins: molho de tomate queima a pele deles como ácido
" Cách chống yêu tinh. “ Sốt cà chua sẽ thiêu đốt da thịt như axit

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.