montagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ montagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ montagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tập hợp, sự lắp ráp, bản sưu tập, bộ sưu tập, xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ montagem

tập hợp

(assemblage)

sự lắp ráp

(assembling)

bản sưu tập

bộ sưu tập

(assemblage)

xây dựng

(construct)

Xem thêm ví dụ

O lançamento oficial contém uma re-edição e re-masterezialização com highlights do show no Glastonbury Festival de 2004 além de montagens de fotos inéditas da banda em concerto no London Earls Court, na Wembley Arena e no Wiltern Theatre em Los Angeles.
Bản chính thức có nội dung là những điểm nổi bật đã được biên tập lại từ Glastonbury Festival 2004 và những cảnh phim ngắn chưa được công bố từ London Earls Court, Sân vận động Wembley, và Rạp chiếu bóng Wiltern ở Los Angeles.
Assim, nosso ponto de vista é que Mildred, que é a trabalhadora na linha de montagem , se torne Mildred, a treinadora dos robôs.
Và với tầm nhìn của chúng tôi thì Mildred từ người công nhân dây chuyền sẽ trở thành một huấn luyện robot.
Colocamos dezenas de peças diante de nós e estudamos cuidadosamente as complexas instruções de montagem.
Chúng tôi bày ra hằng tá bộ phận lắp ráp và cẩn thận nghiên cứu những chỉ dẫn phức tạp để lắp ráp.
No início deste século, introduziram-se linhas de montagem, hoje comuns em muitas indústrias, para dar impulso à produção automobilística e reduzir custos.
Nhằm tăng năng xuất và giảm phí tổn sản xuất xe hơi, kỹ thuật dây chuyền, hiện nay rất thông thường trong hầu hết các ngành kỹ nghệ, được ứng dụng vào đầu thế kỷ 20.
Eu tinha a ideia de que os chineses poderiam fazer com a energia nuclear o que fizeram com muitas outras coisas — começar a montar pequenos reatores nucleares em linhas de montagem, embarcá-los como iPhones ou MacBooks e enviá-los para o mundo inteiro.
Và tôi đã nghĩ rằng Trung Quốc có thể làm được năng lượng hạt nhân như họ đã làm được với nhiều thứ khác -- sản xuất lò phản ứng hạt nhân nhỏ trên dây chuyền, vận chuyển như Iphones hay MacBooks và đưa đi toàn thế giới.
A construção do primeiro dirigível começou em 1899 em um saguão de montagem flutuante na baia de Manzell, próxima de Friedrichshafen no Lago de Constança (O Bodensee).
Việc lắp ráp chiếc Zeppelin đầu tiên được bắt đầu trong năm 1899 trong một nhà lắp ráp nổi tại vịnh Manzell gần thành phố Friedrichshafen ở Bodensee.
A 30 de Setembro de 1968, o primeiro 747 saiu do enorme centro de montagem antes mesmo da chegada da imprensa mundial e dos representantes das 26 companhias aéreas que haviam encomendado o avião.
Vào ngày 30 tháng 9-1968, chiếc 747 đầu tiên đã được giới thiệu tại nhà máy lắp ráp Everett trước giới báo chí khắp thế giới và đại diện của 26 hãng hàng không trên thế giới đã đặt hàng chiếc máy bay.
E a alavanca de suspensão do banco, por exemplo, servindo como uma montagem para o banco assim como uma parte da estrutura da rigidez funcional.
Ví dụ cái nâng ghế còn kiêm cả nhiệm vụ làm khung cho ghế ngồi và cả phần kết cấu cho chức năng cố định.
A superfície, tal como na natureza, varia de funcionalidade, não por termos juntado outro material ou outra montagem, mas por variarmos continua e delicadamente a propriedade dos materiais.
Cũng như trong tự nhiên, bề mặt này thay đổi chức năng không phải bằng cách bổ sung vật liệu hay linh kiện mà bằng việc khéo léo biến đổi liên tục đặc tính vật liệu.
Além disso, a linha de montagem de livros com capa flexível consegue produzir e empacotar cerca de 100 mil livros por dia.
Ngoài ra, hệ thống dây chuyền ghép và đóng thùng sách bìa giấy có khả năng cho ra khoảng 100.000 quyển mỗi ngày.
Acreditava que o comércio internacional e a cooperação internacional levariam à paz, e usou o processo de linha de montagem e produção do Modelo T para demonstrar isso.
Ford đã có một cam kết chắc chắn rằng thương mại quốc tế tạo ra hòa bình quốc tế, và ông đã sử dụng Model T để giúp mở rộng điều ông tin tưởng.
Harry Johnson, que recentemente chegara à Dinamarca com a esposa Karin, depois de se formarem na 26.a turma de Gileade, ajudou na montagem da nossa gráfica.
Harry Johnson cùng với vợ là Karin, vừa mới đến Đan Mạch sau khi tốt nghiệp khóa 26 Trường Ga-la-át, giúp bố trí để xưởng in của chúng tôi hoạt động.
É estupidamente difícil fazer uma coisa que reflete a luz desta forma, que sai da máquina corretamente, que vai pela linha de montagem sem cair.
Nó vô cùng khó khăn để tạo ra một thứ có thể làm khúc xạ ánh sáng như thế, nó được tạo ra một cách chuẩn xác, mà không hề có một lỗi nào cả.
Por exemplo, o cerne do SPT, — o Sistema de Produção Toyota — reside no "heijunka", que é fabricar diferentes modelos de carros numa única linha de montagem.
Ví dụ như trung tâm của TPS, Toyota Production System, ở Heijunka, đây là nơi chế tạo nhiều mẫu xe hơi khác nhau trên một dây chuyền duy nhất.
Para garantir o máximo de confiabilidade, a montagem e a instalação de cada 600P são efetuadas por um único mestre relojoeiro.
Để đạt được mức vận hành tốt nhất, việc lắp ghép và lồng khung của mỗi mẫu 600P được giao cho một thợ đồng hồ duy nhất đảm nhận.
Há muitos casos em que temos uma montagem de mais de uma obra.
Và ở đó có nhiều trường hợp khi mà có 1 đoạn video tải lên chứa nhiều nguồn có bản quyền cùng lúc
Os atos de serviço incluíam a montagem de kits de auxílio humanitário e trabalhos de jardinagem.
Hành động phục vụ gồm có từ việc thu góp những món đồ viện trợ nhân đạo đến làm vườn.
Montagem perfeita.
Lắp ráp hoàn hảo.
Considerando que, em todas as outras árvores e era uma muito mais livremente distribuído infinito e eu não sou tão intensamente na cor verde etc fogo indecente opm com as contas de visto para aprender a jogar sal do mesmo local uma parte do enredo é para o washington amplas quantidades de rocha basta colocar o outro que ele não é tudo o mais no tratamento é exatamente o mesmo escritório de aperto quando a ótica eu acho que é hora de me outros a cada montagem é jag e outros ashby pousada em dua opticamente aqui é outra exemplo, com macieiras este é um tipo muito sensível da maçã conhecido como os polícias não são e estes solos nunca ter visto a químico
Courtney gánh nặng vô lý và tôi nghĩ rằng chân ngân hàng quá quá quá rắn hành động ngay nếu bạn đã làm tất cả mọi thứ chỉ đơn giản là có được đánh máy trong của mình ngu ngốc quá thị trấn để hồi tưởng lại tất cả các đêm không có nghĩa là vấn đề bụi không phải một mình nghệ sĩ phải là một cái cớ bệnh sởi của sự thật thụ tinh với bước chúng tôi thông qua một mạnh mẽ và màu xanh đậm trong khi đó trên các cây khác và đó là một nhiều lỏng lẻo hơn phân phối vô hạn và tôi không phải là mạnh mẽ màu xanh lá cây màu vv không đứng đắn lửa OPM com các tài khoản thị thực để tìm hiểu để chơi muối từ cùng một vị trí một phần của cốt truyện. washington số lượng phong phú của đá chỉ cần bật các ông không phải tất cả mọi thứ khác trong điều trị
A Ford introduziu métodos para a fabricação em grande escala de carros e gestão em larga escala através de uma força de trabalho industrial que usa linhas de montagem em movimento; em 1914 esses métodos eram conhecidos em todo o mundo como fordismo.
Ford đã giới thiệu các phương pháp sản xuất ô tô quy mô lớn và quản lý quy mô lớn của lực lượng lao động công nghiệp bằng cách sử dụng các trình tự sản xuất được thiết kế công phu, tiêu biểu bằng các dây chuyền lắp ráp; đến năm 1914, những phương pháp này được biết đến trên toàn thế giới với tên gọi Fordism.
O síncrotron revelou que os ossos continuaram na rocha e que a peça provavelmente não era uma quimera, uma montagem artificial de ossos de espécies diferentes, embora o topo do focinho tivesse sido restaurado com gesso e alguns elementos haviam sido reatados na rocha por cola.
Các synchrotron tiết lộ rằng xương tiếp tục vào đá và rằng mảnh này có lẽ không phải là chimaera, một bộ xương nhân tạo của các loài khác nhau, mặc dù đỉnh của mõm đã được phục hồi với thạch cao và một số yếu tố đã được gắn lại vào đá bởi keo dán.
Design. Agora este diagrama é chamado o piloto de montagem, em homenagem a Stan piloto o imagem anterior e monte de Ken, um dos seus co- autores.
Sơ đồ sau đây được gọi là Mount Rider, được đặt theo tên của Stan Rider ở bức hình trước và Ken Mount, một đồng tác giả.
Quero mostrar-vos alguns dos projetos que tivemos de abandonar na sala de montagem e também algumas das ideias preciosas que, pelo menos, até agora, não só sobreviveram ao processo mas foram aceleradas por ele.
Tôi muốn trình bày với các bạn một vài dự án mà chúng tôi bỏ dở với những công đoạn không hoàn thiện, một vài trong số đó rất đáng giá ít ra là cho tới lúc này, những dự án đó không chỉ vượt qua được khó khăn mà còn được tăng tốc sau những thời điểm khủng hoảng.
Com este mesmo chuck no futuro, não há nenhuma necessidade para uma montagem
Với này chuck tương tự trong tương lai, có là không cần phải này
E então, o empreiteiro receberá separadamente cada pedaço previamente fabricado, de modo personalizado e entregue por um caminhão, ao empreiteiro, no canteiro de obras, junto com as instruções de montagem.
Cũng như thế cái mà thợ xây sẽ nhận được là các chi tiết riêng biệt đã được sản xuất ở nơi khác và vận chuyện đến bằng xe tải đến công trình, đến các thợ xây, cũng như các tập hướng dẫn lắp ráp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.