montante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ montante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ montante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tổng, tổng số, số tiền, số lượng, lượng số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ montante

tổng

(sum)

tổng số

(sum)

số tiền

(sum)

số lượng

(amount)

lượng số

Xem thêm ví dụ

Você pode definir metas individuais para acompanhar ações distintas, como transações com um montante mínimo da compra ou o tempo gasto em uma tela.
Bạn có thể thiết lập Mục tiêu riêng để theo dõi các hành động rời rạc, như giao dịch với chi phí mua hàng tối thiểu hoặc lượng thời gian đã bỏ ra trên màn hình.
□ Quando o filho de Filipe, Alexandre, o Grande (336-323 AEC) capturou Susa, a capital do império persa, encontraram-se ali tesouros num montante bem superior a 1.000 toneladas de ouro. — The New Encyclopædia Britannica.
□ Khi con trai vua Phi-líp là A-lịch-sơn Đại đế (336-323 TCN) chiếm lấy Su-xơ, thủ đô của đế quốc Phe-rơ-sơ, người ta đã tìm được lượng châu báu lên đến cả 1.200 tấn vàng.
Fazendo essa coisa simples, as inscrições aumentaram em 20% e houve um aumento do número de pessoas dispostas a poupar ou um aumento de 4% montante que estavam dispostas a depositar nas suas contas poupança.
Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40%
Talvez o chefe no trabalho diga a um empregado que cobre do cliente mais do que é devido, ou que preencha fraudulentamente um formulário de imposto a fim de reduzir o montante a pagar.
Trường hợp có thể là người chủ sở bảo một nhân viên thổi phồng tờ hóa đơn của một khách hàng, hoặc điền sổ thuế của công ty một cách không lương thiện nhằm đóng thuế ít hơn.
No decorrer dos anos, situações provadoras, problemas difíceis e imprevistos têm exigido um montante incomum de tenacidade e perseverança.
Qua nhiều năm, những hoàn cảnh căng thẳng, những thử thách khó khăn, và những việc bất ngờ xảy đến, đã buộc tôi phải kiên trì và bền bỉ hơn mức bình thường.
Envie o período, a duração do período e o montante separados por dois-pontos (:) para formatar o valor.
Định dạng giá trị bằng cách gửi period [thời_hạn], period_length [khoảng_thời_hạn] và amount [số_tiền], phân tách bằng dấu hai chấm (:).
Foi estimado que, se detonada no seu design original de 100 Mt, o montante de resíduos radioativos seria correspondente a 25% de toda a radiação emitida na Terra desde a invenção das armas nucleares.
Có ước tính cho rằng việc cho nổ thiết kế 100 Mt ban đầu có thể làm phát ra lượng bụi phóng xạ tương đương khoảng 25% toàn bộ bụi phóng xạ đã phát ra từ khi các loại vũ khí hạt nhân được chế tạo.
A Rússia tem as maiores reservas florestais do mundo, conhecidas como "os pulmões da Europa", perdendo apenas para a Floresta Amazônica, no montante de dióxido de carbono que absorve.
Nga có trữ lượng rừng lớn nhất thế giới, được gọi là "lá phổi của châu Âu", đứng thứ hai chỉ sau rừng mưa Amazon về khối lượng hấp thụ CO2.
Não acredito que esteja fazendo isso comigo, quando estou atolada com o caso Kettleman, cujo montante é o dobro do caso Hinkley.
Tôi không tin là giờ ông lại làm vậy với tôi... khi tôi vất vả vì nguyên đơn vụ Kettleman. mà có vẻ gấp đôi nguyên đơn vụ Hinkley.
Mas num mundo lógico, em que o investimento em angariação de fundos arrecade mais fundos e torne o gráfico maior, acontecerá precisamente o contrário, e devíamos investir mais dinheiro, e não menos, na angariação de fundos, porque é o que tem o potencial de multiplicar o montante de dinheiro disponível para a causa que tão profundamente nos interessa.
Nhưng nếu đây là một thế giới lý luận thực tế nơi mà đầu tư vào gây quỹ thực sự làm tăng số tiền ủng hộ và làm cho miếng bánh to hơn, thì chúng ta chính xác đã đi ngược và chúng ta nên đầu tư nhiều hơn vào tiền, không ít hơn, vào gây quỹ, bởi vì gây quỹ là một việc có tiềm năng nhân lên số tiền sẵn có cho mục tiêu mà chúng ta thực sự quan tâm.
Você está lucrando um montante de X por produto.
Bạn kiếm được X mỗi ứng dụng.
7 Outro requisito era a oferta de contribuições a Deus em que o montante era determinado pela atitude de coração do israelita individual.
7 Một sự đòi hỏi khác là phần đóng góp cho Đức Chúa Trời được định tùy lòng hảo tâm của mỗi cá nhân Y-sơ-ra-ên.
É mais do que o dobro do montante de US$ 1,5 bilhão que tínhamos prometido à AID-14 em 2005.
Khoản tiền này lớn hơn hai lần số tiền 1,5 tỉ đô la Mỹ mà chúng tôi đã cam kết cho IDA 14 vào năm 2005.
O montante especificado ainda precisa corresponder exatamente ao valor exibido no seu site.
Giá trị cung cấp vẫn phải khớp chính xác với số tiền hiển thị trên trang web của bạn.
Inclua também o número de parcelas mensais e o montante (com BRL/MXN) por parcela mensal no atributo installment [parcelas].
Bạn cũng phải cho biết số kỳ trả góp hằng tháng và số tiền (bao gồm BRL/MXN) cho mỗi lần trả góp hằng tháng trong thuộc tính installment [trả_góp].
Enquanto estava lá ele disse ter ganhado a uma vida tocando em bares até que ele foi capaz de organizar uma série de concertos que rendeu um montante considerável de dinheiro - o suficiente para lhe permitir viajar a Cuba, Porto Rico e Estados Unidos.
Tại đó, Albéniz chơi nhạc trong các quán cà phê cho đến khi đủ khả năng để tổ chức các buổi hòa nhạc lớn, đem cho cậu một món tiền lớn để cậu tiếp tục cuộc hành trình đến Cuba, Puerto Rico và Hoa Kỳ.
Em 2011, a França gastou 11.6% do PIB em Saúde, ou U$4,086 per capita, um montante muito maior comparado com a média gasta por outros países da Europa, mas menor que nos EUA.
Năm 2011, Pháp chi 11,6% GDP cho y tế, tức trung bình 4.086 USD cho mỗi cá nhân, con số này cao hơn nhiều so với chi tiêu bình quân của các quốc gia châu Âu song thấp hơn của Hoa Kỳ.
O montante de dinheiro ganho ou perdido pode ser referido como juros, lucros ou prejuízos, ganhos ou perdas ou ainda rendimento líquido ou perdas líquidas.
Số tiền thu được hoặc bị mất này có thể được gọi là lợi ích, tiền lãi, lợi nhuận/thua lỗ, thu nhận/tổn thất, hoặc thu nhập ròng/tổn thất.
É a taxa de câmbio utilizada ao converter os montantes do comprador em valores de pagamento na moeda do comerciante.
Tỷ giá dùng khi quy đổi số tiền của người mua sang số tiền thanh toán bằng loại tiền của người bán.
Então, esse é o montante de dinheiro que eles nos dão.
Vậy, 3 triệu đô la là số tiền mà chúng ta thu được từ khách hàng.
Com seus 143,1 bilhões de barris (2.275 × 1010 m3) de reservas provadas de petróleo, o Iraque ocupa o segundo lugar no mundo, atrás apenas da Arábia Saudita, no montante de reservas deste recurso.
Với trữ lượng dầu 143,1 tỷ thùng (2,275×1010 m3) đã được xác định, Iraq xếp thứ 2 trên thế giới sau Ả Rập Xê Út về trữ lượng dầu.
Fomos destituídos de nossas posses num montante de dois milhões de dólares.
Chúng tôi đã bị cướp đoạt tài sản trị giá hai triệu Mỹ kim.
Eles propuseram que estes nucleotídeos reconheceriam, por pareamento, a região rica em purinas AGGAGGU, que se encontra a montante do códon de início AUG em diversos vírus que infectam E. coli.
Họ đã đề xuất rằng các nucleotide thuộc ribosome này nhận ra chuỗi AGGAGGU giàu purin bổ sung, được tìm thấy ở ngươc dòng AUG là codon bắt đầu trong một số mRNA được tìm thấy trong các virus lây nhiễm E. coli.
Eles podiam revelar a profundidade de sua gratidão pelo montante de suas contribuições.
Việc này tạo cho dân Y-sơ-ra-ên cơ hội để bày tỏ lòng biết ơn đối với Đức Giê-hô-va một cách rõ ràng.
2 E também de todos os bens e do montante dos prejuízos sofridos, tanto em relação ao caráter e a danos pessoais, como a bens materiais;
2 Và luôn cả tất cả tài sản cùng mức độ thiệt hại mà họ đã cam chịu, cả về thanh danh lẫn những thương tổn thể xác, cũng như bất động sản;

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.