morno trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morno trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morno trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ morno trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hờ hững, lãnh đạm, thờ ơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morno
hờ hữngadjective |
lãnh đạmadjective |
thờ ơadjective |
Xem thêm ví dụ
Ainda o corpo do Rei Robert estava morno e já o Lorde Eddard andava a conspirar para roubar o legítimo trono ao Joffrey. Xác Hoàng Đế Robert vẫn còn ấm mà ngài Eddard đã âm mưu cướp đoạt ngôi hoàng đế của Joffrey. |
Ele estava realmente ansioso para deixar o quarto morno, confortavelmente mobilados com peças que ele tinha herdada, ser transformado em uma caverna na qual ele seria, naturalmente, em seguida, ser capaz de rastrear em todas as direções sem perturbação, mas, ao mesmo tempo com um esquecimento rápido e completo de sua humana passado, bem? Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng? |
Certa vez, disse que cantava na igreja, e acreditei, pois tinha uma voz que me fazia pensar em leite morno com mel. Bà kể với tôi một lần bà đã hát ở nhà thờ, và tôi tin bà, bà có giọng nói làm tôi nghĩ đến sữa nóng và mật ong. |
Quando somos totalmente comprometidos e dedicados, os céus tremem para o nosso bem.4 Quando somos mornos ou parcialmente comprometidos, perdemos algumas das mais preciosas bênçãos dos céus.5 Khi chúng ta cam kết trọn vẹn, thì các tầng trời sẽ rung chuyển vì lợi ích của chúng ta.4 Khi thờ ơ hoặc chỉ cam kết một phần thì chúng ta sẽ mất đi một số phước lành lớn lao nhất của thiên thượng.5 |
Pela primeira vez a voz dele deslizou para dentro do peito dela, e a aqueceu com um arrepio morno. Lần đầu tiên, giọng anh luồn lách vào trong lồng ngực cô và sưởi ấm cô với những râm ran nóng bỏng. |
Em 711, enfrentando uma séria revolta na Ásia Menor, Justiniano novamente buscou a ajuda de Tervel, mas recebeu apenas um apoio morno na forma de 3 000 soldados. Năm 711, phải đối mặt với một cuộc nổi loạn nghiêm trọng ở Tiểu Á, Justinianus một lần nữa tìm kiếm sự trợ giúp của Tervel, nhưng chỉ nhận được hỗ trợ nhỏ thể hiện ở một đội quân chỉ 3.000 người. |
Viro meu rosto em direção a mornos céus noturnos ♪ Cháu quay mặt hướng về bầu trời đêm ấm áp |
Se a corrente estiver morna, vais na direcção certa. Nếu dòng biển ấm, thì cháu đi đúng hướng rồi đó. |
Encharcar isso em água morna. Đi ngâm nó vô nước nóng. |
O meu ki, se é que o ando a sentir... é morno. Đối với con nó rất nồng nhiệt. |
Jato morno de sangue no meu rosto. Máu nóng bắn vào mặt tôi. |
Ela perguntou ao Monge, "Porque é que a mão dela está tão morna quando o resto do corpo dela está tão frio?" Mẹ tôi hỏi nhà sư, "Tại sao tay mẹ tôi ấm thế mà cả người lại lạnh ngắt?" |
Os seus três primeiros álbuns venderam significativamente na China, alcançando mais de 3 milhões de cópias, mas receberam uma resposta morna dos críticos. Cả ba album này đều bán rất chạy ở Trung Quốc với số lượng hơn 3 triệu bản, nhưng lại không nhận được sự hưởng ứng từ các nhà phê bình. |
Você vai àquelas festas e colocam sua mão na água morna, para você fazer xixi na cama. Bạn bè tổ chức 1 bữa tiệc ngủ và cho tay anh vào nước nóng.. Lúc đang ngủ và làm anh đái vào túi ngủ. |
Eu quero um banho morno e uma xícara de chá. Tôi sẽ đem trà xuống đó cho các anh. |
Parece o Keith Richards com um copo de leite morno, não parece? Trông giống như Keith Richards cầm ly sữa nóng ấy nhỉ. |
Se alguns de nós nos tornamos mornos como os laodicenses, temos de aperceber-nos de nossa nudez espiritual e nos arrepender. Nếu bất cứ người nào trong chúng ta trở nên hâm hẩm giống những người ở Lao-đi-xê, chúng ta phải tỉnh lại để nhận biết trạng thái lõa lồ thiêng liêng của chúng ta và ăn năn. |
" Porque é que a mão dela está tão morna quando o resto do corpo dela está tão frio? " " Tại sao tay mẹ tôi ấm thế mà cả người lại lạnh ngắt? " |
Corre o risco de saír muito morno. Nó đã có thể trở nên nhạt nhẽo. |
No dia seguinte, fui batizado nas águas mornas duma casa de banho pública perto dali. Ngày hôm sau, tôi làm báp têm trong nước âm ấm của nhà tắm công cộng gần đó. |
O filme estreou em Nova Iorque em 20 de outubro de 1976, mas teve uma recepção morna dos fãs e da crítica. Bộ phim được công chiếu lần đầu tại New York ngày 20 tháng 10 năm 1976, tuy nhiên chỉ nhận được sự thờ ơ từ giới phê bình và người hâm mộ. |
"It's The Things You Do", foi lançado no final de 1998 nos EUA, só para receber uma recepção morna. "It's the Things You Do" được phát hành vào cuối năm 1998 cũng tại Mĩ nhưng chỉ nhận được sự hưởng ứng không mấy nhiệt tình. |
Apesar de suas críticas mornas, "I See the Light" já recebeu diversos prêmios e elogios. Mặc dù nhận được phản hồi không quá xuất sắc, "I See the Light" đã được trao một số giải thưởng. |
Não está morna realmente. Không ấm chút nào. |
Quem gostaria de um drama de melo morna? Ai lại thích loại phim lạnh lùng chứ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morno trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới morno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.