morro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ morro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ morro trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ morro

đồi

noun

Se escalo aquele morro, sou o primeiro a fazer isso.
Leo lên ngọn đồi đó, là người đầu tiên.

Xem thêm ví dụ

Quando morre uma criança, é especialmente doloroso para a mãe.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
Mestre, não morras Shifu, por favor!
Không, không, không!
Ou tu voltas comigo... ou ficas aqui e morres com os teus amigos.
Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh.
Morre nos braços dela.
Chết trong vòng tay bà ấy.
Porque qualquer dia ainda morro à tua pala por seres muito lento a reagir numa situação de morte ou de vida.
Vì một ngày nào đó cậu có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự đấy.
No entanto, a quem cabe a culpa quando alguém adoece ou morre por causa da idade avançada?
Thế khi một người đau bệnh hoặc qua đời vì tuổi già thì do lỗi của ai?
Este é um sítio chamado Morro do Macaco.
Mảnh đất này được gọi là Đồi Khỉ.
Em cada 30 segundos morre um doente de doenças que poderiam ser tratadas com a regeneração ou reposição de tecidos.
Cứ 30 giây lại có 1 bệnh nhân tử vong do không được thay thế hoặc tái tạo mô
A chance que tinha de limpar nossa cidade morre com o Harvey.
Cơ hội để ổn định thành phố mà anh trao cho đã chết cùng với thanh danh của Harvey.
Senão morre.
Không hắn sẽ chết.
Ele corre de volta para salvar sua namorada, mas morre no processo.
Anh chạy về để cứu bạn gái của mình, nhưng lại bị chết sau khi thực hiện việc này.
Se ele estiver certo, e não fizermos este teste, a paciente morre.
Nếu anh ta đúng mà chúng ta không làm xét nghiệm này, bệnh nhân sẽ chết.
Quando a força de vida pára de sustentar o corpo humano, o homem — a alma — morre. — Salmo 104:29; Eclesiastes 12:1, 7.
Khi sinh hoạt lực ngừng duy trì thân thể, thì người ta, tức là linh hồn bị chết (Thi-thiên 104:29; Truyền-đạo 12:1, 7).
4: Imperador Guilherme II morre nos Países Baixos.
4: Cựu Đức hoàng Wilhelm II qua đời ở Hà Lan.
Quando ele nasce, quando se casa e quando morre.
Khi anh ấy sinh ra, khi anh ấy lập gia đình và khi anh ấy qua đời.
Um dragão não morre com fogo.
Lửa không thể giết rồng.
Se matá-lo, morre em seguida.
Joe, nếu mày giết hắn, mày sẽ chết trước.
antes que alguém morra.
trước khi có người bị giết.
“E na parte final dos dias terá de acontecer que o monte da casa de Jeová ficará firmemente estabelecido acima do cume dos montes e certamente se elevará acima dos morros; e a ele terão de afluir todas as nações.” — Isaías 2:2.
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
A possibilidade de grandeza, de progresso e de mudança morre no momento em que tentamos ser como outra pessoa.
Cơ hội cho sự vĩ đại, tiến bộ và cho sự thay đổi bị dập tắt khi ta cố gắng trở nên giống như một người khác.
Por favor, não morra, agente Parkman.
Đừng chết, Parkman.
E quando a pessoa morre, sua glória e fama morrem com ela.
Khi chết, vinh quang và danh vọng mà một người từng vui thích cũng tàn lụi theo người.
Morre em 1423, mas um dia antes da morte, nomeia quatro dos seus seguidores Cardeais, para assegurar a sua sucessão.
Ông qua đời năm 1423, nhưng trước khi qua đời, ông đã phong chức cho bốn hồng y để đáp bảo sự tiếp tục của triều đại.
De qualquer maneira, eu morro.
Cách nào thì tôi cũng chết thôi.
Quando morre um ente querido
Khi người thân yêu qua đời

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.