mostruoso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mostruoso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mostruoso trong Tiếng Ý.

Từ mostruoso trong Tiếng Ý có các nghĩa là khủng khiếp, lạ, lạ lùng, ghê gớm, kỳ quái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mostruoso

khủng khiếp

(terrible)

lạ

(strange)

lạ lùng

(strange)

ghê gớm

(terrible)

kỳ quái

(strange)

Xem thêm ví dụ

Abbiamo visto appena una parte dell'esercito mostruoso di Serse.
Chúng ta chỉ thấy môt phần nhỏ trong đại quân của Xerxes
Mostruoso... un'aberrazione.
Quái gở, điên loạn.
Deve entrare in contatto con più cose mostruose.
Có lẽ cậu nên để thằng bé chơi với nhiều thứ " quái vật " hơn. Ồ!
Quando l'ho conosciuto, molti anni fa... era ancora umano, eppure... altrettanto mostruoso.
Khi tôi gặp hắn lần đầu vào rất nhiều năm trước, hắn vẫn là con người... nhưng cũng đã rất tàn ác rồi.
(Rivelazione 12:12) Aveva anche visto i sistemi politici del mondo di Satana simboleggiati da una bestia mostruosa con sette teste e dieci corna che ascendeva dal “mare” dell’umanità.
Ông cũng đã thấy hệ thống chính trị khắp thế giới của Sa-tan được tượng trưng bởi một con thú kỳ quái có bảy đầu và mười sừng từ dưới “biển” nhân loại đi lên (Khải-huyền 13:2; 17:15; Ê-sai 57:20; Lu-ca 4:5, 6).
Si è trasformata in una supernova e nel processo ha rilasciato una mostruosa quantità di energia oscurando il resto della galassia ed emettendo, in un secondo, la stessa quantità d'energia che il nostro sole emetterebbe in 10 giorni.
Nó biến thành một siêu tân tinh và đang trong quá trình tỏa ra một lượng năng lượng cực lớn, chiếu sáng phần còn lại của thiên hà và lượng năng lượng tỏa ra của nó, trong một giây, bằng lượng năng lượng mà mặt trời tỏa ra trong 10 ngày.
Ho le piante, ma sono mostruose, centinaia di pagine,
Tôi có những bản thiết kế rồi, Nhưng chúng có đến cả trăm trang.
Parlò di Africani, Americani, Asiatici ed Europei, e chiamò Mostruosa una categoria, palesemente razzista, comprendente in pratica tutti coloro che non gli piacevano, inclusi popoli immaginari come gli elfi.
Và rồi ông nói về người châu Phi, châu Mỹ, châu Á và châu Âu và đặt tên một cách hiển nhiên đầy khinh miệt "Monstrous" (người khổng lồ, người kì dị) bao gồm những người ông ấy không thích, trong đó có cả thần thoại tưởng tượng ra như yêu tinh.
lo ho visto solo sporchi Boxtroll mostruosi.
Tôi chỉ thấy lũ quái hộp bẩn thỉu thôi.
Mangia un po'di zuppa mostruosa.
Ăn súp bóng quái vật đi.
Mi hanno fatto una cosa mostruosa.
Những gì chúng làm với tôi là rất tàn ác.
Ma il mio preferito è il crostaceo Fronima; il suo aspetto mostruoso ha ispirato il film " Alien ".
Nhưng loài yêu thích của tôi sẽ là crustacean Phronima; vẻ gớm ghiếc của nó truyền cảm hứng cho bộ phim " Người ngoài hành tinh. "
Si tratta di El Nino mostruosi, oppure di El Nino potentissimi, che hanno luogo sullo sfondo del riscaldamento globale.
Vậy chúng, hoặc thực sự chỉ là những trận El Nino khủng khiếp hay chỉ là những cơn EL Nino mạnh đã xảy ra trong cái phông của sự nóng lên toàn cầu
Ma il mio preferito è il crostaceo Fronima; il suo aspetto mostruoso ha ispirato il film “Alien”.
Nhưng loài yêu thích của tôi sẽ là crustacean Phronima; vẻ gớm ghiếc của nó truyền cảm hứng cho bộ phim "Người ngoài hành tinh."
Contrariamente a ciò che prometteva, il XX secolo si è rivelato il secolo più insanguinato e pieno d’odio della storia dell’umanità, un secolo di politica basata sulle illusioni, un secolo di stragi mostruose.
Ngược lại với sự hứa hẹn đó, thế kỷ 20 đã trở nên thế kỷ đẫm máu nhất và đầy hận thù nhất của loài người, một thế kỷ đầy ảo tưởng về chính trị và với nhiều sự giết chóc ghê tởm.
E stiamo nascondendo quel prezzo dietro profitti mostruosi.
Chúng ta đang trốn tránh đằng sau những lợi nhuận khổng lồ.
Con una macchinazione che rivela una presunzione mostruosa, Satana ha sfidato il “Re d’eternità”, Geova Dio.
Qua một mưu đồ bộc lộ lòng tự phụ cực độ, Sa-tan đã thách thức “Vua muôn đời”, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Creature mostruose e rumori orrendi uscirono con una nuvola di fumo e si agitarono intorno a lei, strillando e ridacchiando.
Những sinh vật quái dị và âm thanh khủng khiếp lao ra theo làn khói, quay cuồng quanh nàng, rít lên và phát ra những tiếng lạch cạch.
Mi rincresce dire che questo male mostruoso si è manifestato anche tra, noi seppur in forma molto limitata.
Tôi hối tiếc để nói rằng đã có một số rất ít hành động xấu xa tội lỗi đó trong chúng ta.
Il cielo era libero, la pioggia si era fermata, e i mostruosi mari intorno a noi si erano trasformati in bellissime montagne al chiaro di luna.
Trời trong xanh, mưa ngừng, và nhịp tim của chúng tôi, đại dương hung tợn quanh tôi đã chuyển thành những ngọn núi dưới trăng đẹp nhất.
Il violoncello, come un violino mostruoso.
một cây violin với kích thước khổng lồ.
Per niente mostruoso.
Không làm gì... đáng sợ lắm.
“Persisti nei tuoi incantesimi e nelle tue mostruose stregonerie”, disse il profeta Isaia in tono di sfida.
Nhà tiên tri Ê-sai thách đố: “Vậy ngươi hãy... dùng những tà-thuật với vô-số phù-chú...
(Salmo 74:13; 87:4; Isaia 30:7) Con la testa al delta del Nilo e il corpo disteso per centinaia di chilometri lungo la fertile valle del Nilo, l’antico Egitto assomigliava a un serpente mostruoso.
(Thi-thiên 74:13; 87:4; Ê-sai 30:7) Với đầu ở Châu thổ Sông Ni-lơ và thân trải dài hàng trăm kilômét đến tận Thung Lũng Ni-lơ màu mỡ, Ai Cập cổ xưa giống như con rắn khổng lồ.
Che cosa rappresenta questa bestia mostruosa?
Con thú ghê tởm này tượng trưng cho cái gì?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mostruoso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.