motivazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motivazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motivazione trong Tiếng Ý.

Từ motivazione trong Tiếng Ý có nghĩa là sự thúc đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motivazione

sự thúc đẩy

noun

Il primo è far emergere la motivazione estrinseca.
Một là chyển tải sự thúc đẩy bên ngoài.

Xem thêm ví dụ

Le motivazioni che lo spinsero a ciò non sono del tutto chiare, ma una probabile spiegazione risiede nel fatto che sperava di utilizzare la flotta ateniese nella sua campagna contro la Persia, dal momento che la Macedonia non possedeva una flotta consistente; egli aveva pertanto bisogno di rimanere in buoni rapporti con gli Ateniesi.
Người ta không chắc chắn về chủ ý của Philippos II, nhưng một lý giải thích hợp là ông mong muốn sử dụng thủy binh Athena trong chiến dịch phạt Ba Tư của ông, bởi do Macedonia không có một lực lượng thủy quân hùng hậu; do đó ông phải giữ những điều khoản tốt đẹp với người Athena.
Abbiamo metodi e motivazioni alquanto diverse.
Họ và tôi có... động cơ và phương pháp rất, rất khác.
Quale dovrebbe essere dunque la motivazione alla base della loro decisione?
Thế thì điều gì thúc đẩy họ quyết định làm báp têm?
Abbiamo solo bisogno di una buona idea, di motivazione e tanta audacia, e potremmo salvare milioni di persone che altrimenti non si salverebbero.
Chúng ta chỉ cần một ý tưởng tốt, động lực tốt và nhiều sự táo bạo, và chúng ta có thể cứu sống hàng triệu người mà có thể sẽ không được cứu chữa kịp.
Ma le motivazioni sono completamente diverse.
Nhưng mà mục đích dùng tiền thì cực kỳ khác biệt
Il mio papà adottivo a cena mi diede una indicazione, una motivazione e uno scopo per vivere in America.
Cha nuôi tại bữa ăn tối đó đã cho tôi một hướng đi, và ông đã thúc đẩy tôi và cho tôi một mục đích để sống ở Mỹ.
Ecco la vera motivazione della rottura tra i due.
Đây là những nguyên nhân chính dẫn đến sự chia rẽ giữa họ.
Il termometro è a 38°, mentre le altre aree relative a capacità d'iniziativa e motivazione, sono spente.
Bộ điều chỉnh nhiệt được chỉnh tới 100 độ C, và các vùng khác của não liên quan đến nỗ lực và động lực đóng lại.
MOLTI che dicono di credere in Dio non sono in grado di fornire le motivazioni della loro fede.
Nhiều người tin nơi Đức Chúa Trời nhưng không giải thích được tại sao họ tin.
Nella motivazione, l'accademia svedese afferma che Pinter "nelle sue opere scopre il baratro sotto il chiacchiericcio quotidiano e obbliga all'ingresso nelle stanze chiuse dell'oppressione".
Thông cáo báo chí của Viện Hàn lâm Thụy Điển nói rằng trong tác phẩm của mình, Pinter đã "mở ra những vực thẳm được che đậy sau những câu chuyện ba hoa, trống rỗng thường ngày và thâm nhập vào những không gian biệt lập của sự áp bức".
Perché con una visione maggiore giunge una motivazione maggiore.
Vì nếu tầm nhìn gia tăng thì sẽ có động lực gia tăng.
L’amore è il più forte vincolo d’unione e la più potente motivazione per fare il bene. — 1 Corinti 13:8, 13; Colossesi 3:14.
Tình yêu thương là mối dây liên kết bền vững nhất và là động cơ mạnh nhất thúc đẩy chúng ta làm điều đúng.—1 Cô-rinh-tô 13:8, 13; Cô-lô-se 3:14.
Le sue motivazioni sono sempre malvagie e si contorce davanti alla luce redentrice, al solo pensiero della verità.
Động cơ của nó luôn luôn hiểm độc, nó làm đảo lộn ánh sáng cứu chuộc và ngay cả ý nghĩ về lẽ thật.
L'ottenimento del controllo su porti ad acqua temperata fu una delle grandi motivazioni per l'espansione russa verso il mar Baltico, il mar Nero e l'oceano Pacifico.
Giành quyền kiểm soát các hải cảng vùng nước ấm là động cơ thúc đẩy chính để Nga mở rộng về phía biển Baltic, Biển Đen và Thái Bình Dương.
Potranno essere emarginati, squilibrati... ma con le giuste motivazioni possono essere quello che ci occorre.
Những con người đó có thể khác biệt, bất bình thường nhưng tôi tin với một động lực đúng đắn, họ sẽ là những gì chúng ta cần.
(Applausi) Se indaghiamo sulle motivazioni di chi ha voluto uscire - il fronte del "Leave" contro quello del "Remain" - vediamo due fattori, nei sondaggi elettorali, davvero degni di nota.
Nếu chúng ta tìm hiểu lý do những người muốn ra đi -- chúng ta là "Leavers," ngược lại với "Remainers" -- Ta thấy hai yếu tố trong cuộc trưng cầu thực sự quan trọng.
La motivazione data a McGowen fu che era un "terrorista", termine usato spesso dall'FBI quando si riferisce agli attivisti ambientalisti.
Khi McGowan được chuyển đi, anh ta được kể rằng bởi anh ta là ''kẻ khủng bố trong nước,'' thuật ngữ FBI thường dùng khi nói về các nhà hoạt động môi trường.
Con questa potente testimonianza e motivazione, Nefi costruì una nave con la quale essi attraversarono le grandi acque, malgrado la forte opposizione esercitata dai suoi fratelli senza fede.
Với chứng ngôn vững mạnh và sự thúc đẩy này trong lòng mình, Nê Phi đã đóng một chiếc tàu mà họ đã vượt qua đại dương, bất chấp sự chống đối mạnh mẽ của hai người anh thiếu đức tin của ông.
Chiedi agli insegnanti di scrivere nei loro appunti quale enfasi hanno scelto di dare a ogni gruppo di versetti e di discuterne le motivazioni in gruppo o in coppia.
Yêu cầu giảng viên viết xuống mức độ nhấn mạnh mà họ đã chọn cho mỗi phân đoạn của câu thánh thư trong các ghi chú của bài học của họ và thảo luận về lý luận của họ với nhóm hoặc theo từng cặp.
E ci servono settori di industria che possano soddisfare motivazioni molto differenti, dalle motivazioni dei singoli nelle comunità a magari motivazioni sociali di infrastrutture create dai governi, o, per quanto le può riguardare, istituzioni cooperative create da aziende che altrimenti sono in competizione, perché è l'unico modo per arrivare ad una certa dimensione.
Và chúng cần các kết cấu công nghiệp có khả năng dung hợp các động lực rất là khác nhau từ động lực nghiệp dư của những người trong các cộng đồng đến các động lực xã hội của cơ sở hạ tầng được chính phủ xây dựng, hoặc, cho vấn đề đó, các tổ chức hợp tác được xây dựng bởi các công ty đang cạnh tranh ở lĩnh vực khác, vì chỉ có cách đó các công ty mới có thể mở rộng quy mô.
L’altra caratteristica principale è la motivazione.
Một đặc điểm chính khác nữa là động lực.
Nel corso del tempo Abele comprese una profonda verità: per far felice il suo amorevole Padre celeste bastava che gli offrisse, spinto dalle giuste motivazioni, il meglio di quello che aveva.
Với thời gian, A-bên hiểu một sự thật sâu sắc: Với động cơ đúng, nếu ông dâng cho Đức Giê-hô-va điều tốt nhất mình có, thì Cha yêu thương ở trên trời sẽ hài lòng.
(Aiuta gli studenti a notare la differenza tra le giuste motivazioni di Moroni e quelle malvagie di Amalichia.
(Giúp học sinh thấy sự khác biệt giữa những động cơ ngay chính của Mô Rô Ni và những động cơ tà ác của A Ma Lịch Gia.
Qual è l'ostacolo più grande ad avere una motivazione nella vecchiaia?
Điều gì là cản trở lớn nhất để có mục đích sống lúc cuối đời?
Scoprirono che non lo era, che in effetti è un sistema di motivazione, un sistema di necessità.
Nhưng hóa ra không phải như vậy, nó chỉ là hệ thống truyền cảm hứng, hệ thống mong muốn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motivazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.