mostra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mostra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mostra trong Tiếng Ý.
Từ mostra trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộc triển lãm, sự phô bày, sự phơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mostra
cuộc triển lãmnoun Ho la mia prima mostra, e ho te. Anh có cuộc triển lãm đầu tiên và anh có em. |
sự phô bàynoun |
sự phơinoun |
Xem thêm ví dụ
Il titolo dice che questo film in 16 mm mostra la terrificante battaglia che si scatena quando due ragazze si contendono un négligé nero. Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen. |
Sei solo un mostro... Ngươi chỉ là một con quái vật không hơn không kém. |
In che modo Paolo si mostrò altruista, e come possono gli anziani odierni fare lo stesso? Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao? |
Tu apri la cassaforte nascosta dietro il quadro comando, mi mostri la contabilità vera. Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần |
Il suo interesse per l'arte, mostra il suo livello di cultura. Dựa vào con mắt thưởng họa có thể nhìn ra sự dạy dỗ giáo dục. |
Genesi 3:1 dichiara: “Ora il serpente mostrò d’essere il più cauto di tutte le bestie selvagge del campo che Geova Dio aveva fatto. Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết. |
Il Newell's non riesce a pagare le cure, il River Plate mostra interesse nei suoi confronti, ma non ha abbastanza denaro per pagargli le cure necessarie da $ 900 al mese e il trasferimento dal Newell's Old Boys. Câu lạc bộ River Plate đã thể hiện sự quan tâm tới Messi, song lại không đủ tiền trả cho việc chữa bệnh của anh, việc này tiêu tốn khoảng 900$ một tháng. |
Ciascun coniuge mostra lealtà quando fa sì che l’altro si senta necessario e desiderato. Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ. |
Alcuni sostenevano che Ammon era il Grande Spirito, e altri dicevano che era un mostro. Một số người cho rằng Am Môn là Vị Thần Vĩ Đại, và những người khác nói rằng ông là yêu quái. |
Arriva un altro artista, dipinge la testa di un militare nelle fattezze di un mostro che divora una vergine in un fiume di sangue di fronte al carro armato. Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. |
Lasciate che vi mostri questo. Hãy để tôi nói rõ hơn. |
Fortune mostrò nel 1979 che se un qualsiasi linguaggio sparso è co-NP-completo (o anche solo co-NP-difficile), allora P = NP, un fondamento critico per il teorema di Mahaney. Fortune (1979) chứng minh rằng nếu một ngôn ngữ thưa là co-NP-đầy đủ (hoặc thậm chí chỉ co-NP-khó), thì P = NP,. |
Questo è un grafico che mostra a che livelli la votazione al Congresso ricade strettamente lungo l'asse da sinistra a destra, quindi se sapete quanto è liberale o conservatrice una persona, sapete esattamente come ha votato in tutte le principali questioni. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
Il numero di terremoti glaciali in Groenlandia mostra un picco ogni anno a luglio, agosto e settembre, e il numero è in aumento con il passare del tempo. Số trận động đất từ sông băng ở Greenland cao nhất trong mỗi năm là vào các tháng 6, 8 và 9, và hiện vẫn còn tiếp tục tăng. |
Mostra che questo quid si comporta come un impulso rimosso. Nó cho chúng ta thấy rằng “một-gì-đó” này cư xử như một xung lực bị dồn nén kềm chế. |
Qui, ti mostro. Đây, Cháu xem này. |
Le mostrò la mano. Ông lại chìa bàn tay cho chị xem. |
Tale documento mostra chi ha ordinato un individuo e chi, a sua volta, ha ordinato tale persona fino ad arrivare a Gesù Cristo. Hồ sơ này cho thấy ai đã sắc phong chức tư tế cho một cá nhân và trước kia ai đã sắc phong cho người đó và cứ tiếp tục như vậy trở ngược lại tới Chúa Giê Su Ky Tô. |
In che modo il marito mostra di avere tenera cura della moglie? Người chồng có thể bày tỏ lòng yêu mến với vợ mình như thế nào? |
Raccontate un’esperienza che mostra l’importanza di perseverare negli sforzi di aiutare spiritualmente i parenti. Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh. |
Questo articolo affronta delle domande che forse vi siete posti anche voi e mostra in quali punti della Bibbia potete trovare le risposte. Bài này xem xét những câu hỏi mà có lẽ bạn thắc mắc và cho biết bạn có thể tìm thấy câu trả lời ở đâu trong Kinh Thánh. |
Perché dovrei preoccuparmi se mostra o no rassomiglianza?". Há như thế chẳng phải là tự chuốc lấy cái vô lý cho mình hay sao?" . |
Cosa mostra che gli angeli giusti respingono l’idolatria? Điều gì chứng tỏ rằng các thiên sứ công bình từ bỏ sự thờ hình tượng? |
Era sicuramente nervoso, ma non mostrò la minima esitazione. Anh ta rất căng thẳng, nhưng không hề nao núng. |
Mi sbarazzerò del mostro per te. Bố sẽ loại bỏ nó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mostra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mostra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.