mula trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mula trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mula trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mula trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là La, la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mula

La

proper

Catherine diz que anjos são assexuados, você sabe, como as mulas.
Catherine nói các thiên thần là vô tính, ông biết đó, gần như mấy con la vậy.

la

noun

Vai se sentir melhor quando cavalgar sua mula.
Sơ sẽ thấy khá hơn sau vài giờ ngồi trên con la.

Xem thêm ví dụ

* Talvez achemos pastagem suficiente para manter vivos os cavalos e as mulas, para que não morram todos os nossos animais.”
Biết đâu chúng ta có thể tìm thấy đủ cỏ để giữ cho bầy ngựa và la sống sót, để bầy súc vật của chúng ta không chết hết”.
Uma mula!
Một con la à?
Traga a mula aqui.
Đem con la đó vô đây.
O Imã e seus mulás têm rezado pela vingança de Deus para punir a minha extravagância.
Lãnh tụ và người Hồi giáo... đã cầu nguyện để sự báo thù của Thượng đế trừng phạt tính ngạo mạn của ta.
Vá de mula.
Vậy hãy cỡi một con la.
Não quero mandar bois. Quero bons cavalos e boas mulas.
Tôi không muốn gửi những con bò, tôi muốn những con ngựa và những con lừa tốt.
14 A casa de Togarma+ trocava cavalos de carga, cavalos de guerra e mulas pelos seus produtos.
14 Nhà Tô-ga-ma+ đổi ngựa, ngựa chiến và lừa để lấy các sản phẩm ngươi.
+ 20 Eles trarão todos os irmãos de vocês dentre todas as nações+ como dádiva a Jeová, em cavalos, em carros, em carroças cobertas, em mulas e em camelos velozes, ao meu santo monte, Jerusalém”, diz Jeová, “assim como quando o povo de Israel traz sua dádiva em recipientes puros à casa de Jeová”.
+ 20 Họ sẽ đưa hết thảy anh em các con về từ mọi nước+ làm lễ vật cho Đức Giê-hô-va, đưa về bằng ngựa, xe, xe có mái, la và lạc đà nhanh nhẹn mà lên núi thánh ta là Giê-ru-sa-lem, như khi dân Y-sơ-ra-ên đem lễ vật trong đồ đựng sạch đến nhà Đức Giê-hô-va”. Đức Giê-hô-va phán vậy.
Chicoteamos esta cidade... como uma mula alugada.
Chúng ta sẽ làm chủ thành phố này.
Preocupe-se com as mulas.
Đi kiểm tra mấy con la.
Ele está entregando os pontos e picando a mula
♫ Ông mau mau cuốn gói ra đi Lẳng lặng ra đi không nói một lời
É o que deve se esperar de mulas.
Điều đó chỉ có thể thấy ở loài la.
Deixe essa mula de lado e fale comigo!
Bỏ con lừa già đó đi và nói chuyện với tôi.
Continuamos contando piadas sobre o mulá Nasruddin até esgotarmos os nossos estoques e, então, ficamos calados novamente
Chúng tôi kể cho nhau những chuyện cười về giáo sĩ Nasruddin cho đến khi cạn vốn và chúng tôi lại nằm im
Sou uma prisioneira e uma " mula de drogas ", da Roménia.
Em là một tù nhân và là một người vận chuyển ma túy từ Romania.
Um dia desses, eu vou trocar você por uma mula.
Một ngày nào, tao sẽ bán mày và mua một con lừa.
O Senhor providenciou um simpático cavalheiro... que aceitou minha mula em troca desta criatura.
Chúa trời đã cử tới một quý ông tốt bụng... người đã đồng ý cho tôi đổi con la lấy con vật này của Chúa.
Depois, um dos presentes contou uma piada do mulá Nasruddin e todos caímos na risada.
Rồi ai đó kể một chuyện cười về giáo sĩ Nasruddin và tất cả chúng tôi đều cười
Peça ao cirurgião para trazer a mula, atravessar o Rio Grande...
Kêu bác sĩ quân y đem con lừa thồ, vượt sông Grande...
Solte as mulas e leve-as para o estábulo.
Tháo dây cho mấy con la.
Afinal, os mulás chegaram à conclusão que o filho de Ayub iria para o inferno por usar as calças do jeito que usava.
Hai giáo sĩ khẳng định con trai của Ayub rốt cuộc sẽ phải xuống địa ngục vì mặc quần kiểu đó.
6 carroças com mulas e 300 cavalos.
Sáu xe la và một đàn 300 con ngựa.
Diga ao Reverendo para dar às mulas uma boa alimentação com milho.
Bảo Đức Cha cho lũ la ăn bắp ngon vào nhé.
A mula é à prova de bala
Con la nhỏ của tôi cách lửa
Colhendo algodão ajoelhado... amarrado como uma mula para arear o terreno... vivendo das doações de meus vizinhos.
Bông dính trên tay và đầu gối, làm việc như một con la cày đường, sống nhờ lòng hảo tâm của hàng xóm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mula trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.