mulheres trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mulheres trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mulheres trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mulheres trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phụ nữ, đàn bà, 婦女, nữ giới, người vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mulheres

phụ nữ

(women)

đàn bà

婦女

nữ giới

(women)

người vợ

Xem thêm ví dụ

Mulher adquire um testemunho das ordenanças do templo.
Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ.
Ao longo dos séculos, muitos homens e mulheres sábios — usando a lógica, o raciocínio, a pesquisa científica e, sim, por meio da inspiração — descobriram a verdade.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
Pergunto-me se temos homens à altura dessas mulheres.
Tôi tự hỏi: chúng ta có những người đàn ông tương xứng với những người phụ nữ này không?
24 Então, alguns dos que estavam conosco foram ao túmulo*+ e encontraram tudo exatamente como as mulheres tinham dito, mas não o viram.”
24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”.
Havia pessoas assim, eu apenas mostrei alguns exemplos, que são incríveis, que estão a acreditar nos direitos das mulheres na Arábia Saudita e a tentar, e eles também estão a enfrentar muito ódio por falarem e expressarem as suas opiniões.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
Com a sua assinatura, você me designou a cavar valas no esgoto, a única mulher em um grupo de homens”.
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
Nenhuma mulher naquela linha esquecerá aquele dia. Nenhum miúdo que passou por nós esquecerá aquele dia.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
Uma mulher deixou uma mensagem na secretária eletrônica.
Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy.
Era mais como isto: "Manal al-Sharif enfrenta acusações de perturbação da ordem pública "e de incitar as mulheres a conduzir."
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
21 E ele vem ao mundo para asalvar todos os homens, se eles derem ouvidos à sua voz; pois eis que ele sofre as bdores dos homens, sim, as dores de toda criatura vivente, tanto homens como mulheres e crianças, que pertencem à família de cAdão.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Quando lá cheguei, o meu primeiro objetivo foi arranjar um apartamento para poder levar a minha mulher e a minha bebé recém-nascida, Melanie, para irem viver comigo no Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Encontramos mulheres convictas como essas em toda a Igreja.
Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội.
Não me considere uma mulher desprezível.
Đừng nghĩ em là một người đàn bà hư.
A tua mulher, é bonita?
Vợ anh, cổ có đẹp không?
Ainda hoje, alguns extremistas citam textos religiosos para legitimar a subjugação das mulheres, alegando que elas são culpadas pelos males da humanidade.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
PM: Se fosses convidada, agora, para fazer outra palestra na TEDWomen o que dirias que foi o resultado desta experiência para ti, pessoalmente, e o que aprendeste sobre as mulheres e os homens durante o percurso?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?
Os discípulos de Jesus haviam sido criados em tal ambiente; assim, quando retornaram, eles “começaram a admirar-se, porque [ele] falava com uma mulher”.
Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-” (Giăng 4:27).
Porque é que as mulheres estão sempre a falar em falso isto, falso aquilo?
Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ?
Simplesmente não quero que as pessoas pensem que sou assim, especialmente a minha mulher.
Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi.
Um belo pedaço de uma mulher, sua mãe.
Mẹ cậu là một tuyệt thế giai nhân.
12 Então, quem é ‘a semente [ou prole] da mulher’?
12 Thế thì, ai là “dòng-dõi người nữ”?
Ele é um homem que precisa de uma mulher como eu.
Chàng là người cần một phụ nữ như tôi.
Recentemente, uma mulher notável e muito capaz da junta editorial de um jornal solicitou uma descrição do papel das mulheres na Igreja.
Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội.
Ajudaram a mulher a esfregar o chão e sussurravam entre elas quando os guardas não estavam a olhar.
Những cô gái giúp người phụ nữ lau dọn cọ sàn và thì thầm với họ khi không bị lính gác thấy.
Quem estava no camião fugiu de lá, um homem e uma mulher que usavam máscaras.
Một đàn ông và một phụ nữ đeo mặt nạ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mulheres trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.