multibanco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ multibanco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multibanco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ multibanco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là máy rút tiền tự động, nhân viên tính tiền, Máy rút tiền tự động, thủ quỹ, thải ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ multibanco

máy rút tiền tự động

(ATM)

nhân viên tính tiền

(cashier)

Máy rút tiền tự động

(automated teller machine)

thủ quỹ

(cashier)

thải ra

(cashier)

Xem thêm ví dụ

Deixou isto numa caixa multibanco.
Cô ta để cái này ở máy rút tiền.
Vou fazer um roubo no multibanco.
Hãy để tôi đi đến ATM, rồi rút tiền.
Esta é a morada do cartão Multibanco
Đây chính là địa chỉ từ cái thẻ ATM đó
Porque acho que o que procuram é uma caixa multibanco.
Tôi nghĩ là cô cậu nên tìm một cây ATM.
Este aluno imigrante é o primeiro na sua família a usar uma caixa de multibanco.
Học sinh nhập cư này là người đầu tiên trong gia đình em ấy đã sử dụng máy ATM.
Carteiras, cartões multibanco, tudo.
Ví tiền, thẻ ATM, tất cả.
Existe um Multibanco no corredor.
Có máy rút tiền ngoài sảnh đây.
Os multibancos vão ser um problema nos próximos dias, por isso...
Vài ngày tới máy ATM sẽ không hoạt động đâu, nên là...
A mulher do bacano esmagou-lhe a cabeça ao meio com uma Caixa de Multibanco.
Con vợ đè nát bét cái đầu hắn bằng một máy ATM.
YR: Esta frase está agora gravada na minha mente é mais clara que o "pin" do meu cartão multibanco, e desta forma consigo fingir que falo chinês fluentemente.
YR: Cụm từ bây giờ khắc sâu vào tâm trí của tôi rõ ràng hơn so với mã pin số thẻ ngân hàng của tôi, Vì vậy, tôi có thể giả vờ mình nói tiếng Trung Quốc lưu loát.
Cartão Multibanco
Bọn tao có thẻ ATM
Há quatro anos, um investigador de segurança, ou, como a maioria lhe chamaria, um "hacker", descobriu uma forma de literalmente fazer as máquinas Multibanco atirarem-lhe dinheiro.
một nhà nghiên cứu về bảo mật, như hầu hết mọi người vẫn gọi, một hacker, đã phát hiện ra cách làm cho máy ATM tự động nhả tiền.
Então talvez no futuro, no lado público da esquadra, se possa aparecer para um corte de cabelo na barbearia ou reservar o espaço público para um aniversário ou renovar a carta de condução ou tirar dinheiro da caixa multibanco.
Vậy nên có thể trong tương lai, ở các khu công cộng gần đồn công an, bạn có thể rẽ vào một hàng cắt tóc hay đặt chỗ tổ chức tiệc sinh nhật tại phòng cộng đồng hay làm lại bằng lái xe hay rút tiền từ cây ATM.
Ele explicou-me como, em 2003 e em 2004, ia às compras em Nova Iorque, tirando 10 000 dólares de um multibanco num lado, 30 000 dólares de um multibanco no outro, usando cartões de crédito clonados.
Anh ấy kể rằng vào tầm 2003, 2004, anh ta có thể vô tư tiêu xài tại New York, lấy 10,000$ từ ATM này, rồi lấy 30,000$ từ cái ATM kia bằng thẻ tín dụng nhái.
Sabemos perfeitamente onde todos os ATMs (caixas multibanco) estão na cidade de Maastricht.
Chúng ta biết chính xác máy ATM ở những đâu trong thành phố Maastrict này.
Este aluno imigrante é o primeiro a usar o multibanco.
Học sinh nhập cư này là người đầu tiên trong gia đình em ấy đã sử dụng máy ATM.
E como é que ele arrancou a caixa multibanco da parede?
Vậy làm sao hắn lôi máy ATM của anh ra khỏi tường được?
Não há sinal dos multibancos roubados.
Không có dấu hiệu của các máy ATM.
Disseram-me que uma delas matou outro homem ao esmagar a sua cabeça com uma caixa de multibanco.
Tôi đã từng nghe một kẻ trong số chúng đã giết một thằng nghiện... bằng cách đè nát đầu hắn bằng máy ATM.
Há um multibanco no canto sul, o que significa...
Có một máy ATM ở góc phía Nam, nghĩa là...
Tenho um multibanco.
Tôi đã có một cây ATM.
O Multibanco não funciona.
Máy quẹt thẻ tín dụng hỏng rồi.
Detestaríamos ir ao multibanco, levantar 100 dólares e reparar que perdemos uma nota de 20 dólares.
Bạn có thể ghét tới trạm ATM, rút ra 100 đô la và bạn chịu phí tổn là một hóa đơn 20 đô la.
MULTIBANCO 79 dólares e 70 cêntimos.
Thuốc lá và xăng, tổng cộng 79,7 đô.
Roubou a sua caixa multibanco por leite?
Cướp máy ATM chỉ vì sữa?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multibanco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.