musaranho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ musaranho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ musaranho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ musaranho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chuột chù, Chuột nhắt, la sát, con chuột chù, ác mó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ musaranho

chuột chù

(shrew)

Chuột nhắt

la sát

(shrew)

con chuột chù

(shrew)

ác mó

(shrew)

Xem thêm ví dụ

“Diante dos musaranhos e dos morcegos”
“Cho chuột cho dơi”
Macroscelides é um gênero de musaranho-elefante, encontrados na Namíbia e na África do Sul; eles são membros do clado Afrotheria.
Macroscelides là một chi chuột chù voi, được tìm thấy ở tây Namibia và ở Nam Phi; chúng thuộc nhánh Afrotheria.
Naquele dia, o homem terreno lançará diante dos musaranhos e dos morcegos os seus deuses de prata que nada valem e os seus deuses de ouro que nada valem . . . a fim de entrar nas grutas das rochas e nas fendas dos rochedos, por causa do pavor de Jeová e diante da sua esplêndida superioridade, quando ele se levantar para fazer a terra sofrer tremores.
Trong ngày đó, người ta sẽ ném cho chuột cho dơi những thần-tượng bằng bạc bằng vàng... và vào trong hang đá, trong kẽ đá, đặng tránh-khỏi sự kinh-khiếp Đức Giê-hô-va và sự chói-sáng của uy-nghiêm Ngài, khi Ngài dấy lên đặng làm rúng-động đất cách mạnh lắm.
13 Os musaranhos vivem em tocas no solo e os morcegos se empoleiram em cavernas escuras e desoladas.
13 Chuột ở trong lỗ dưới đất, và dơi đậu trong hang tối tăm và cô quạnh.
De minúsculos musaranhos [ vieram ] tenrecídeos, habituados à escuridão.
Từ những con chuột chù nhỏ xíu đến Tenrec, đã quen với bóng tối.
A mais recente delas ocorreu há 65 milhões de anos, quando o impacto de um asteroide desencadeou a extinção dos dinossauros não-aviários e de outros grandes répteis, mas poupou alguns animais pequenos como os mamíferos, que então se assemelhavam a musaranhos.
Cuộc đại tuyệt chủng cuối cùng diễn ra cách đây 65 triệu năm, xảy ra có thể là do một thiên thạch đâm vào Trái Đất, đã gây ra cuộc đại tuyệt chủng của khủng long và các loài bò sát lớn, nhưng bỏ qua các loài động vật có kích thước nhỏ như các loài động vật có vú, mà khi đó trông giống như chuột.
De minúsculos musaranhos [vieram] tenrecídeos, habituados à escuridão.
Từ những con chuột chù nhỏ xíu đến Tenrec, đã quen với bóng tối.
Por que era apropriado que os idólatras lançassem seus deuses “diante dos musaranhos e dos morcegos” no dia de Jeová?
Tại sao việc những kẻ thờ hình tượng ném thần của họ “cho chuột cho dơi” trong ngày của Đức Giê-hô-va là thích hợp?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ musaranho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.