narguilé trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ narguilé trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narguilé trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ narguilé trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là shisha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ narguilé

shisha

noun

Xem thêm ví dụ

O que é um Narguilé?
Ngạ quái là cái gì?
Depois, sentou-se na soleira da porta, fumando sozinho o narguilé.
Rồi cậu ra ngồi ở ngưỡng cửa, hút Nargileh một mình.
Em outra vida, fumaríamos narguilé juntos.
Ở kiếp khác, chúng ta có thể hút sisha với nhau đấy.
Os homens fumavam narguilé e conversavam sobre os combates.
Họ ngồi hút Nargileh và bàn tán về chiến trận.
Afasta os Narguilés.
Giúp xua đuổi bọn Ngạ quái.
Suspeito que Narguilés sejam os culpados.
Em cho rằng bọn Ngạ quái làm vầy.
Cachimbos d’água (narguilés, shishas, hookahs): Com esses equipamentos, a fumaça do tabaco passa pela água antes de ser inalada.
Ống tẩu có nước (bongs, hookahs, narghiles, shishas, thuốc lào): Với những dụng cụ này, khói thuốc đi qua nước trước khi hút.
Os narguilés foram apagados, e os guardas se colocaram em posição de sentido.
Các ống điếu Nargileh được dụi tắt và đám người canh đứng vào vị trí.
Era melhor que o perfume dos narguilés
Dễ chịu hơn mùi thơm của ống điếu nhiều.
Exemplos: papel para enrolar, cachimbos, filtros de tabaco, locais para consumo de narguilé, locais específicos para consumo de charutos
Ví dụ: Giấy cuốn thuốc, tẩu thuốc lá, đầu lọc thuốc lá sợi, quán rượu ống điếu shisha, quầy xì gà
" Você se acostuma com o tempo ", disse a Lagarta, e colocou o narguilé em seu boca e começou a fumar novamente.
Bạn sẽ nhận được sử dụng để nó trong thời gian, Sâu, và nó đặt các hookah vào của nó miệng và bắt đầu hút thuốc trở lại.
Neste artigo, “fumar” se refere a inalar fumaça de tabaco diretamente de cigarros, charutos, cachimbos ou narguilés.
Việc hút thuốc ở đây nói đến hút thuốc lá trực tiếp từ thuốc lá điếu, xì gà, tẩu thuốc, ống tẩunước.
Mas deve estar cheio de Narguilés.
Tụi nó đầy Ngạ quái.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narguilé trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.