nariz trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nariz trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nariz trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nariz trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mũi, mui, Mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nariz

mũi

noun

Eu estou com dor de garganta e com o nariz escorrendo.
Tôi đau họng và xổ mũi.

mui

noun

Mũi

Seu nariz está sangrando.
Mũi của mày đang chảy máu.

Xem thêm ví dụ

Ele o levou bem debaixo de nossos narizes.
Lấy cái xác đi ngay dưới mũi chúng ta.
Fogo, viste o miúdo naquele nariz?
Man, em nhìn thấy mũi của thằng ku đó không?
26 O peso das argolas de ouro para o nariz pedidas por ele foi de 1.700 siclos* de ouro, sem contar os enfeites em forma de meia-lua, os brincos, as roupas de lã roxa usadas pelos reis de Midiã e os colares dos camelos.
26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà.
Conseguem imaginar o que é nascer com esta ferramenta como nariz?
Bạn có thể tưởng tượng được khi sinh ra với môt cái mũi là một công cụ thì sẽ như thế nào không?
Quem era, como nos conhecemos, a cor dos olhos e o formato do nariz.
Cô ấy là ai, chúng ta gặp nhau thế nào, màu mắt của cô ấy, và hình dạng chiếc mũi của ấy.
Tire seu nariz do meu nariz antes que eu esprema o seu cérebro!
thì phải đó! Lấy cái mũi anh ra khỏi mũi tôi trước khi tôi hắt hơi thông tới não anh đó!
Estávamos mesmo debaixo dos seus narizes, e eles nem nos viram!
Chúng ta dưới ngay cái mũi họ, còn họ thì lại không hề thấy chúng ta!
O que quero dizer com ecolocalização é que... eles emitem um som proveniente da laringe que sai pela boca ou pelo nariz.
Và bây giờ, đây là những gì tôi muốn nói về sự định vị tiếng vang -- một âm thanh được dơi phát ra ngoài từ thanh quản thông qua miệng hoặc mũi của chúng.
No entanto, essas vagas vazias podem ser um problema também, e se faltar uma esquina, por causa de um plano diretor desatualizado, é como se faltasse um nariz em seu bairro.
Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình.
Mas será melhor cobrirem os olhos, o nariz e a boca.
Bịt mắt lại, mũi và miệng anh còn xài được đấy.
Muitas vezes, ele veio a mim com o nariz escorrendo.
Tôi đã chùi mũi cho nó biết bao nhiêu lần.
Nós já eramos amigos quando a sua mãe ainda limpava o seu nariz!
Anh ấy và tao là bạn khi mẹ mày còn lau mũi cho mày.
Primeiro, sugavam o cérebro pelo nariz.
Trước tiên, họ hút não của ông ta ra qua mũi.
Em frente a um complexo policial na cidade de Gaza durante a primeira guerra em Gaza, um raide aéreo israelita conseguiu destruir o complexo e partir-me o nariz.
Trận chiến thứ nhất ở Gaza diễn ra trước một sở cảnh sát, cuộc không kích của Israel đã phá hủy trụ sở và làm tôi bị thương ở mũi.
Se pensam que 20% das informações genéticas do nariz é muita matéria negra biológica, se olharmos para os intestinos, até 40 ou 50% dessas informações é matéria negra biológica.
nếu bạn nghĩ 20% thông tin di truyền trong mũi của bạn là nhiểu trong vùng tối sinh học nếu bạn nhìn vào ruột của mình phải co từ 40~50 lượng thông tin là vùng tối sinh học
É verdade, não é... muito sólido, seu nariz!
Ồ, mũi anh đúng là yếu thật!
Mas não prometo que seja o nariz.
Tôi không dám hứa đó sẽ là mũi của .
A mulher que testemunhou ter visto o assassinato... tinha essas mesmas marcas nas laterais do nariz.
Người phụ nữ khai đã chứng kiến vụ án mạng có hai vết y như thế bên cạnh mũi.
O velho Joe me falou que quando se morre e costuram a rede com você dentro o último nó é no nariz para ter certeza de que você não está dormindo
Joe bảo khi ta chết, họ liệm ta trong...... võng và khâu mũi cuối cùng...... qua mũi...... để cho chắc không phải ta đang ngủ
A " The New Yorker " é um ambiente sensível, é muito fácil as pessoas torcerem o nariz.
Tạp chí Người New York là một môi trường khá nhạy cảm, rất dễ khiến người ta tự ái.
Mal saio da água, tenho 15 segundos para tirar o grampo do nariz, fazer este sinal e dizer "I am Ok".
Sau khi vừa ngoi lên, tôi có 15 giây để tháo kẹp mũi ra, ra ký hiệu này và nói rằng: "Tôi ổn."
Alguma vez comeram um macaco do nariz. muito depois da infância?
Bạn đã từng bao giờ ăn gỉ mũi suốt thời thơ ấu chưa?
Só as crianças é que apertam o nariz contra o vidro da janela
Chỉ bọn con trẻ là dán mũi vào cửa kính mà dòm ra.""
Posso limpar o nariz agora?
Tôi có thể thổi mũi mình được không?
O problema é que não podes ir lá e enfiar o nariz como um puto numa loja de chupas.
Vấn đề là em không thể đơn giản mà bước lại đó rồi chỏ mũi sát vào nó như đứa trẻ ở tiệm bánh kẹo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nariz trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.