né? trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ né? trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ né? trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ né? trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phải, ừ, đúng vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ né?
phảiadjective Isso é um pouco raro, né? Điều này hơi kỳ lạ, có phải không? |
ừabbreviation |
đúng vậyabbreviation Isso é bom né? Thật là tốt, đúng vậy không? |
Xem thêm ví dụ
Nada como um sustinho pra acordar, né? Không có gì bằng một cơn ác mộng, đúng không? |
Não foi tão difícil, né? Không khó lắm, phải không nào? |
Bom pra ele, né? Chà, cậu ta hên thật, hah? |
Tá brincando, né? Anh đang đùa thôi đúng không? |
Não está entendendo, né, Gigante? Anh không hiểu ư Khổng lồ? |
“Mas você pode falar assim comigo, né?”, retruca Rachel. “Chứ mẹ nói với con bằng giọng gì?”, Ruby bật lại. |
Você não deslocou a coluna, né? Cháu không bị gì chứ? |
Você sabe quantos passos levam para chegar à escola, né? Con còn nhớ bước đến trường gồm mấy bước không?Vâng |
Indo trabalhar, né? đi làm hả? |
Você veio a mim para dar o troco neles, né? Anh đến tìm tôi để trả thù họ phải không? |
Uma nevasca e tanto em pleno julho, né? Quả là trò cười giữa tháng 7, phải không? |
Néfi possuía uma fé inabalável na palavra de Deus (1 Né. 3:7) e tornou-se um grande profeta, mantenedor de registros e líder de seu povo. Nê Phi có một đức tin mạnh mẽ vào lời của Thượng Đế (1 NêPhi 3:7) và trở thành một vị tiên tri, người lưu giữ biên sử và vị lãnh đạo vĩ đại của dân ông. |
“Mas você pode falar assim comigo, né?”, retruca Rachel. Rachel đáp trả: “Chứ mẹ nói với con bằng giọng gì?”. |
Está muito dolorido, né? Cô bị thương à? |
Quero dizer, já é muito tarde e você estava dormindo, né? Ý tôi là, đã khuya lắm rồi, và anh có vẻ buồn ngủ và mọi thứ. |
Não pode piorar, né? Chẳng thể nào tệ hơn được nữa đâu, phải không? |
Sabe, né? Em hiểu sao? |
Nossa, você não sabe nada mesmo sobre amor, né? Cô không biết thứ gì về tình yêu ha? |
Você não para de falar, né? Con không đừng chen ngang, nghe chưa? |
Pô, amanhã é sábado, dia 6, né? mai là thứ bảy ngày sáu đúng không? |
Quer gorjeta, né? Tiền tiền suốt ngày tiền? |
Como comandar um exército, né? Bị tấn công bởi một đội quân như vậy ấy? |
* Os gentios serão cheios de toda sorte de artimanhas sacerdotais, 3 Né. * Dân Ngoại sẽ tràn đầy mọi sự xảo quyệt tăng tế, 3 NêPhi 16:10. |
Ah sim, seus pais estão bem de saúde né? À đúng rồi, ba mẹ em vẫn khỏe chứ? |
Engraçadinho, né? Một con người kỳ lạ, hả? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ né? trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới né?
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.