navio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ navio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ navio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ navio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tàu, tàu thủy, tàu thuỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ navio

tàu

noun

O Indianópolis é um cruzador projectado para eliminar navios e aeronaves inimigas.
Indianapolis là tàu chiến hạng nặng được chế tạo để tiêu diệt tàu và máy bay của địch.

tàu thủy

noun

Então estar em um navio, não é a primeira vez.
Hành trình trên tàu thủy không phải là điều chưa từng có.

tàu thuỷ

noun

Xem thêm ví dụ

E a Terra Prometida estava bem diante deles, de modo que bastava irem em frente assim como um navio vai em direção a uma luz que indica seu destino.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Você está me dizendo para afogar em um navio com este vestido super caro em, ou o quê?
Giữa mùa đông lạnh giá này bảo người ta mặc lễ phục ngồi thuyền là muốn người ta bị chết cóng à?
Os seus navios continuaram seguindo pelo litoral sul da Espanha até chegar numa região chamada Tartessus.
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.
O agente brasileiro em Londres, Marquês de Barbacena (Marechal Felisberto Caldeira Brant) recebeu ordens para adquirir navios de guerra totalmente equipados e tripulados a crédito.
Đặc vụ Brasil tại London là Hầu tước Batley (Philibert Marshal Brant) đã nhận được đơn đặt hàng để có được số tàu chiến trang bị đầy đủ và cung cấp tín dụng.
Arranjei um... Um navio com um bom capitão.
Tôi đã tìm được... một chiếc thuyền với 1 thuyền trưởng giỏi.
4 E aconteceu que depois de haver terminado o navio de acordo com a palavra do Senhor, meus irmãos viram que estava bom e que o trabalho fora muito bem executado; tornaram a ahumilhar-se, portanto, diante do Senhor.
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
Capitão, vamos voltar ao navio.
Thuyền trưởng, mình nên về tầu là hơn.
Ainda sou o Capitão deste navio.
Tôi vẫn là Thuyền trưởng con tàu này.
O pacto abriu a Coreia, assim como a frota do Comodoro Matthew Perry dos Navios Negros abriu o Japão em 1853.
Theo đó, mở cửa Triều Tiên giống như cách mà hạm đội của Matthew Perry mở cửa Nhật Bản vào năm 1853.
Encontraram a sua posição na Europa continental precária, cruzaram a Inglaterra em 330 navios em duas divisões.
Nhận thấy vị trí của họ ở châu Âu lục địa đang bấp bênh, họ vượt biển đến Anh bằng 330 con tàu và chia thành hai nhóm.
Para além de serdes Mestre dos Navios, o Rei nomeou-vos Mestre da Moeda.
Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính.
Destruímos os campos de pouso americanos afundamos 4 navios de guerra, danificamos seriamente outros 3.
Chúng ta đã phá hủy nhiều sân bay Mỹ đánh chìm bốn tàu chiến, làm thiệt hại nặng nề ba chiếc khác.
Um dia vi todas as suas ferramentas e notei como cada uma delas era usada para fazer um detalhe específico ou uma peça no navio.
Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu.
Não disse que era um navio mercante?
Anh bảo đây là 1 thuyền buôn mà?
Mas o navio já tinha partido.
Nhưng hỡi ôi, con tàu đã rời cảng mất rồi!
Apesar da artilharia pesada, os navios de guerra japoneses completaram a manobra e rapidamente retiraram-se.
Bất chấp hỏa lực mạnh, các thiết giáp hạm Nhật Bản vẫn hoàn thành được cuộc tấn công và nhanh chóng rút ra khỏi tầm bắn.
Para poder isolar Saigō de sua base, uma frota de três navios imperiais, 500 policiais e várias companhias de infantaria que desembarcaram em Kagoshima em 8 de março tomaram controle do arsenal de Satsuma e prenderam seu governador.
Với mục đích cắt đứt sự liên lạc của Saigō với căn cứ của mình, một đội quân triều đình với 3 tàu chiến, 300 cảnh sát và vài đại đội bộ binh, cập bờ Kagoshima vào ngày 8 tháng 3, chiếm kho súng và bắt giam Thống đốc Satsuma.
Pai, qualquer que seja a sua vontade não existe mais navio que me leve daqui.
Dù có là ý Cha hay không... giờ đây không còn con tàu nào có thể chở con đi được nữa.
Richelieu foi um navio do tipo um encouraçado da Marinha da França, líder de sua classe.
Richelieu là một thiết giáp hạm của Hải quân Pháp, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó.
No entanto, ele estava comprometido a seguir Jesus — noite ou dia, num navio ou em terra seca.
Tuy nhiên, ông đã cam kết đi theo Chúa Giê Su---đêm hay ngày, trên một con thuyền hoặc trên mặt đất khô.
Onde no navio?
Chỗ nào trên con tàu?
O USS South Dakota foi nome dado a três navios da Marinha dos Estados Unidos em honra ao 40o estado da União.
Là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó, South Dakota là tàu chiến thứ ba của Hải quân Mỹ mang cái tên này nhằm tôn vinh tiểu bang thứ 40 của Hoa Kỳ.
Preciso conduzir meu [navio] em segurança, e pretendo fazê-lo.
Anh cần phải lo lắng cho linh hồn mình, tức là điều anh có ý định để làm.
Embora o propósito declarado do Comitê fosse pesquisar e relatar as especificações de navios futuros, as decisões cruciais já haviam sido tomadas por Fisher e seus associados.
Trong khi mục đích đặt ra của Ủy ban là khảo sát và báo cáo về nhu cầu của tàu chiến trong tương lai, những quyết định chủ yếu đều bởi Fisher và các phụ tá của ông.
A tensão aumenta conforme o navio soviético se aproxima de Cuba.
Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ navio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.