neto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ neto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cháu ngoại, cháu nội, cháu trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neto

cháu ngoại

noun

Eu gostaria muito de conhecer meu neto e meu genro.
Cha rất muốn biết mặt cháu ngoại và con rể.

cháu nội

noun

Neste ano, nossos dois primeiros netos vão se casar.
Hai đứa cháu nội đầu tiên của chúng tôi sẽ kết hôn trong năm nay.

cháu trai

noun

Mas um de seus netos escolheu uma vida de crime.
Tuy nhiên, một trong các cháu trai của bà đã chọn một cuộc sống tội phạm.

Xem thêm ví dụ

O avô e o pai então batizaram um ao outro e muitos dos netos.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
Se conversarmos com eles com amor, e não com reprovação, descobriremos que a fé que nossos netos possuem irá crescer como resultado da influência e testemunho de alguém que ama o Salvador e Sua Igreja divina.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
Graças ao impulso dado pelos netos do fundador, Gérald e Valentin Piaget, a marca Piaget é registrada em 1943.
Trước nhiệt huyết của Gérald và Valentin Piaget, hai người cháu trai của Georges Piaget, thương hiệu Piaget đã được chính thức đăng ký vào năm 1943.
Meu neto Joseph é autista.
Đứa cháu ngoại trai của tôi là Joseph mắc bệnh tự kỷ .
Eles se perguntam: ‘Será que nossos filhos ou netos terão que viver num mundo de guerra, crime, poluição, aquecimento global e epidemias?’
Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”.
O Negro... é a única maneira de salvar o meu neto.
Chúa tể Bóng Tối... đó là cách duy nhất ta cứu cháu mình.
Que papel maravilhoso podem ter os avós na vida dos netos.
Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ.
Nosso neto Ben tem quinze anos e é ardoroso praticante de esqui, tendo competido em vários torneios e se saído muito bem.
Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say mê trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt.
Seus netos adolescentes apresentaram-lhe claras provas bíblicas de que Deus e Jesus não são a mesma pessoa.
Hai cháu trai của ở tuổi thiếu niên trình bày cho bà thấy bằng chứng rõ ràng theo Kinh-thánh là Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su không phải là một.
*+ 4 Mas, se alguma viúva tiver filhos ou netos, que esses aprendam primeiro a praticar a devoção a Deus na sua própria família+ e a pagar a seus pais e avós o que lhes é devido,+ pois isso é agradável à vista de Deus.
*+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời.
Mas... se quiserem que os vossos netos se recordem de vocês como sendo algo diferente dos tipos sujos que vocês já foram...
Nhưng... nếu các anh muốn con cháu nhớ đến mình không phải là lũ khốn chơi bẩn, như các anh đã từng là vậy.
Está a interagir com os filhos e os netos.
Bà đang sinh hoạt với con cháu của mình.
Ano passado, um dos meus netos levou a mulher e os pais dela à Cidade de Nova York, ao lindo templo novo de Manhattan.
Năm ngoái một trong những đứa cháu của tôi đã đưa vợ của nó đến Thành Phố New York với cha mẹ của chúng để tham quan ngôi đền thờ Manhattan mới xinh đẹp.
12 O neto de Abraão, José, também foi paciente.
12 Chắt nội của Áp-ra-ham là Giô-sép cũng thể hiện lòng sẵn sàng kiên nhẫn.
Quatro são anciãos e dois são pioneiros regulares, ilustrando a veracidade de Provérbios 17:6: “A coroa dos anciãos são os netos, e a beleza dos filhos são os seus pais.”
Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”.
E eu olhava nos olhos dos meus pequenos netos, e pensava em quanto já destruímos o planeta desde que eu tinha a idade deles.
Và tôi nhìn vào mắt những đứa cháu, và nghĩ chúng ta đã làm hại hành tinh này bao nhiêu từ khi tôi ở tuổi chúng.
Há alguns anos, nosso neto mais velho, Jose, com 4 anos de idade, estava brincando com minha esposa.
Cách đây vài năm, khi đứa cháu trai lớn nhất của chúng tôi, là Jose, bốn tuổi, đang chơi với vợ tôi.
Em 1985, O Autor completa suas memórias ao lado de seu neto.
Năm 1985, Tác giả ở bên cạnh đứa cháu trai và hoàn thành cuốn hồi ký của mình.
Nós pagamos as contas ao fim do mês, mas quem realmente vai pagar as contas serão os nossos netos.
Chúng ta ăn mặn, nhưng con cháu của chúng ta mới thực sự là những người khát nước.
Amon encontrou os descendentes do povo de Zênife, que agora eram liderados pelo neto de Zênife, Lími.
Am Môn khám phá ra con cháu của dân Giê Níp, là những người bây giờ được cháu nội của Giê Níp là Lim Hi lãnh đạo.
Há alguns anos, minha esposa, Kathy, estava cuidando de nossos netos numa ausência dos pais.
Cách đây vài năm, vợ tôi, Kathy, đang giữ mấy đứa cháu ngoại trong lúc cha mẹ chúng đi vắng.
Kevin, como está o seu neto?
Kevin, cháu anh thế nào rồi?
Um neto legítimo dele sucederia você no trono.
Cháu của ông ấy sẽ theo ngươi kế tiếp lên ngai vàng.
Vais ter filhos, netos e bisnetos.
" Anh sẽ có con, có cháu, rồi cả chắt nữa. "
(1 Reis 16:34) A maldição de Noé contra o seu neto Canaã cumpriu-se quando os gibeonitas se tornaram escravos.
(1 Các Vua 16:34) Lời Nô-ê rủa sả cháu nội ông là Ca-na-an thành sự thật khi dân Ga-ba-ôn trở thành người làm công.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.