nirvana trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nirvana trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nirvana trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ nirvana trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là niết-bàn, 涅槃, niết bàn, Nirvana, Niết-bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nirvana
niết-bànnoun Howard diz que significa o mesmo que " nirvana. " Howard đây nói nó có nghĩa cũng giống như " niết bàn. " |
涅槃noun |
niết bànnoun Howard diz que significa o mesmo que " nirvana. " Howard đây nói nó có nghĩa cũng giống như " niết bàn. " |
Nirvana(Nirvana (banda) Os Nirvana vieram de Seattle. Nirvana đến từ Seattle. |
Niết-bàn
Em "Nirvana" eles exibiram esta pintura de Constable. Dưới "Niết Bàn" họ trưng bày một bức tranh Constable. |
Xem thêm ví dụ
O hinduísmo ensina que, quando alguém se dá conta de que seu verdadeiro eu faz parte de Deus, ele pode perder o desejo de uma vida física, continuada, escapar do ciclo de renascimento e atingir o nirvana. Ấn Độ giáo dạy rằng khi người nào nhận thức rằng chính bản ngã của mình là một phần của Đức Chúa Trời, thì người ấy có thể mất ước muốn tiếp tục một đời sống cụ thể và muốn trốn khỏi chu kỳ tái sanh để đạt tới Niết-bàn. |
Disse que isso não era o nirvana porque a nossa bênção no presente será sempre ensombrada pela alegria do passado. Đó không phải là niết bàn, bởi khoái lạc trong hiện tại sẽ luôn bị lu mờ bởi niềm vui trong quá khứ. |
Diz-se que para alguém se livrar desse ciclo precisa alcançar o nirvana, um estado que não pode ser descrito, porque não se trata de um lugar nem de um evento, mas, antes, de um vazio em que a dor e o mal são inexistentes. Người ta cho rằng muốn thoát khỏi vòng lẩn quẩn này, một người phải đạt đến Niết Bàn, một trạng thái không thể diễn tả được vì nó không phải là một nơi cũng không phải là một biến cố, mà đúng hơn nó là một khoảng trống nơi không có sự đau đớn hay gian ác. |
O objetivo dos fiéis é mocsa, ou a libertação do ciclo de renascimento e a unificação com o que é chamado de suprema realidade, ou nirvana. Mục tiêu của những người trung thành là moksha, tức giải thoát khỏi vòng đầu thai và hòa nhập với cái mà họ gọi là hiện thực tối hậu, hoặc Niết Bàn. |
Seguindo as recomendações repetidas de Kim Gordon do Sonic Youth, o Nirvana assinou com a DGC Records em 1990. Theo sự giới thiệu của Sonic Youth's Kim Gordon, David Geffen, người trong hãng DGC Records đã ký hợp đồng cộng tác với Nirvana trong năm 1990. |
De acordo com a biografia do Nirvana, de Michael Azerrad, publicada em 1993, Come As You Are: A História do Nirvana, "Pennyroyal Tea" foi escrita por Cobain no inverno de 1990, em Olímpia, Washington (EUA), no apartamento que ele compartilhava com o baterista Dave Grohl. Theo cuốn lịch sử Nirvana do Michael Azerrad viết năm 1993 là Come As You Are, "Pennyroyal Tea" được Cobain sáng tác vào năm 1990, trong một căn hộ anh sống chung với tay trống của ban nhạc Dave Grohl ở Olympia, Washington. |
Seu ponto mais alto é o monte Nirvana perto da fronteira com o Yukon a uma altitude de 2773 metros. Điểm cao nhất là núi Nirvana gần giáp với Lãnh thổ Yukon với độ cao 2.773 mét (9.098 ft). |
Se eu encontrei o Nirvana e ainda estou viva, então todos os que estão vivos podem encontrar o Nirvana." Và nếu tôi đã tìm thấy cõi Niết bàn và vẫn còn sống, khi đó mọi người đang sống cũng có thể thấy cõi Niết bàn." |
Howie Weinberg começou a trabalhar sozinho quando ninguém mais apareceu na hora marcada no estúdio; no momento em que o Nirvana, Andy Wallace, e Gary Gersh chegaram, Weinberg já havia masterizado a maior parte do álbum. Howie Weinberg bắt đầu công đoạn một mình này khi toàn bộ nhân viên của phòng thu đều không thể thu xếp vào khoảng thời gian này; khi Nirvana, Andy Wallace và Gary Gersh tới, Weinberg đã hoàn chỉnh hầu hết cả album. |
Por outro lado, os budistas acreditam que, depois de morrer, a pessoa renasce várias vezes até atingir um estado de paz e tranquilidade chamado nirvana. Mặt khác, người đạo Phật tin rằng qua vô số lần đầu thai thì năng lượng tâm thức của một người có thể đạt đến trạng thái cực lạc được gọi là Niết bàn. |
A breve duração do Nirvana terminou após a morte de Cobain em 1994, mas vários lançamentos póstumos têm sido emitidos desde então, supervisionados por Novoselic, Dave Grohl e pela viúva de Cobain, Courtney Love. Sự nghiệp của Nirvana kết thúc sau cái chết của Kurt Cobain vào năm 1994, song rất nhiều sản phẩm khác của ban nhạc vẫn được phát hành sau đó với sự cộng tác của Novoselic, Ghohl và người vợ góa của Cobain, Courtney Love. |
Eles também foram uma influência importante no desenvolvimento do rock alternativo, visto que bandas adaptaram elementos do "som do Zeppelin" de meados da década de 70, incluindo os Smashing Pumpkins, o Nirvana, Pearl Jam e Soundgarden. Họ cũng mang đến những đóng góp quan trọng cho làn sóng alternative rock, gọi là "âm thanh Zeppelin" chủ đạo từ giữa thập niên 1970, được nhắc tới qua các ban nhạc The Smashing Pumpkins, Nirvana, Pearl Jam và Soundgarden. |
No entanto, o baixista do Nirvana, Krist Novoselic, disse: "Ele ficou por ali, mas você não poderia viver naquelas margens lamacentas, com a maré subindo e descendo. Tuy vậy, Krist Novoselic thì nói, "Cậu ta đã lang thang ở đấy, nhưng bạn không thể sống ở một bờ sông bùn lầy, với thủy triều lên xuống mỗi ngày. |
Após assistir a um show do Nirvana, Bob Dylan disse que Polly era a melhor canção do Nirvana. Sau khi nghe "Polly", Bob Dylan đã đánh giá đây là ca khúc bất hủ của Nirvana. |
Com um orçamento de 65 mil dólares, o Nirvana gravou o Nevermind nos Sound City Studios, em Van Nuys, na Califórnia (EUA), entre maio e junho de 1991. Với tổng số tiền sản xuất là khoảng 65.000$, Nirvana đã thu âm Nirvana tại phòng thu Sound City Studios tại Van Nuys, California trong tháng 5-6 năm 1991. |
O Nirvana viu, enquanto faziam turnê pela Europa no final de 1991, que os concertos ficavam perigosamente superlotados, equipes de televisão tornavam-se presença frequente nos palcos, e "Smells Like Teen Spirit" era quase onipresente nas rádio e canais musicais de TV. Khi Nirvana đi diễn vòng quanh châu Âu vào cuối năm 1991, họ nhận ra rằng buổi diễn đã bị cháy vé, truyền hình đã quay trực tiếp cả chương trình của họ, còn "Smells Like Teen Spirit" thì xuất hiện khắp nơi cả trên đài phát thanh lẫn vô tuyến. |
É isso o que alguns chamam de Nirvana, descrito como bem-aventurada condição de ausência de toda dor e desejo? Phải chăng đó là nơi mà một số người gọi là cõi niết bàn và được miêu tả là trạng thái hạnh phúc tột đỉnh, không có đau đớn và ham muốn? |
Depois de assinar com a DGC Records, foram sugeridos alguns produtores para o álbum, como Scott Litt, David Briggs e Don Dixon, mas o Nirvana ainda queria Butch Vig. Sau khi ký hợp đồng với DGC, hàng loạt nhà sản xuất được hãng giới thiệu, có thể kể tới Scott Litt, David Briggs và Don Dixon, song Nirvana lại đề nghị Butch Vig. |
Na última aula, conversamos sobre o nirvana. chúng ta đã thảo luận về * cõi niết bàn. |
Consultado em 7 de março de 2011 «Nirvana - Smells Like Teen Spirit (song)» (em francês). Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2007. ^ “Nirvana - Smells Like Teen Spirit (song)”. |
Ela permaneceu como uma das poucas músicas de Bleach que o Nirvana continuou a tocar até a morte de Kurt em Abril de 1994. Nó vẫn là một trong vài bài hát trong album Bleach mà Cobain vẫn thường xuyên hát cho đến khi anh chết vào tháng 4 năm 1994. |
O zen-budismo, do Japão, também enfatiza a meditação como caminho para o nirvana. Giáo phái Zen của Phật giáo ở Nhật cũng nhấn mạnh đến thiền như một lối đi đến Niết-bàn. |
" I'll Stick Around " dos Foo Fighters, cujo vocalista é Dave Grohl, que foi baterista dos Nirvana. Đây là bài " I'll stick around " của nhóm Foo Fighter, và ca sĩ Dave Grohl, cũng là tay trống nhóm Nirvana, thế nên hình cũng quen quen. |
Para ganhar dinheiro para chegar a Los Angeles, o Nirvana fez um concerto em que tocaram "Smells Like Teen Spirit" pela primeira vez. Để có tiền bay tới Los Angeles, ban nhạc đã phải làm một buổi diễn nhỏ mà tại đây họ đã trình bày "Smells Like Teen Spirit" lần đầu tiên. |
O budismo, como solução, aponta similarmente para o nirvana — uma condição em que a pessoa se desliga da realidade externa. Tương tự như vậy, Phật giáo chỉ đến Niết-Bàn là một giải pháp—trạng thái lãng quên những thực tế ở bên ngoài. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nirvana trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới nirvana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.